"Graduate Student" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Ở bài viết này hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc đối với nhiều lĩnh vực trong cuốc sống đặc biệt với các bạn học sinh, sinh viên. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là bài viết khái quát tất cả những gì về danh từ “graduate student” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong bài viết này sẽ mang lại những kiến thức có ích đến các bạn. Chúc các bạn thành công!!!
graduate student trong tiếng Anh
Nội Dung
1. “Graduate student” trong Tiếng Anh là gì?
Graduate student
Cách phát âm: / ˈꞬrædʒ.u.ət / / ˈStjuː.d ə nt /
Định nghĩa:
“Sinh viên tốt nghiệp” là sau khi sinh viên hoàn thành đủ các chương trình học và đào tạo đồng thời đáp ứng được đầy đủ các điều kiện tốt nghiệp thì sẽ được cấp bằng cử nhân. Ở nước ta, bằng cử nhân sẽ được cấp cho sinh viên theo học các ngành xã hội, tự nhiên, kinh tế,…lúc này sinh viên sẽ được công nhan mình là sinh viên tốt nghiệp theo đúng qui định.
Loại từ trong Tiếng Anh: cụm danh từ
- Some of them look like placesvery familiar places for a long time I lived in as a graduate student.
- Một số trong số chúng trông giống như những nơi rất quen thuộc trong một thời gian dài tôi đã sống khi còn là một sinh viên tốt nghiệp.
- I need six graduate students for a 3-month internship at my company to exchange experience before becoming a full-time student.
- Tôi cần sáu sinh viên tốt nghiệp cho một kỳ thực tập 3 tháng tại công ty của tôi để trao đổi kinh nghiệm trước khi trở thành sinh viên chính thức.
2. Cấu trúc và cách sử dụng graduate student trong tiếng Anh:
graduate student trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- One of the graduates student of our university asked the experts how to let a driverless car communicate with pedestrians?
- Trong những sinh viên tốt nghiệp của trường đại học chúng tôi, Có một người đã đứng lên hỏi các chuyên gia làm thế nào để cho một chiếc xe không người lái giao tiếp với người đi bộ?.
Từ “graduate student” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- On the graduation day of the graduates student, parents will come together to congratulate and present a wreath to their child.
- Vào ngày lễ của sinh viên tốt nghiệp, ba mẹ sẽ đến cùng chúc mừng và trao tặng vòng hoa cho con mình.
Từ “graduate student” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- When I was a graduate student, it was one of the most exciting times working in the cosmetic making industry that I fell in love with.
- Khi tôi còn là một sinh viên mới tốt nghiệp, đó là một trong những khoảng thời gian thú vị nhất khi được làm việc trong lĩnh vực điều chế mĩ phẩm mà tôi đã yêu thích.
Từ “graduate student” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- His inspiration comes when he and his fellow graduate students discuss how to approach a group of homeless woman to conduct graduation report on her social problems.
- Nguồn cảm hứng của anh ấy đến khi anh ấy và các sinh viên mới tốt nghiệp của mình thảo luận về cách tiếp cận một nhóm phụ nữ vô gia cư để thực hiện báo cáo tốt nghiệp về các vấn đề xã hội của anh ấy.
Xem thêm : Lý trình là gì? Cột mốc lý trình trong bất động sản vùng ven
Từ “graduate students” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
- And that allowed me to extend my group activities to 30 people, including graduate students, graduate students, and even some under-qualified students.
- Và điều đó cho phép tôi mở rộng sự hoạt động nhóm của mình lên 30 người, bao gồm cả sinh viên tốt nghiệp, sau đại học và thậm chí một số sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp.
Xem thêm : Lý trình là gì? Cột mốc lý trình trong bất động sản vùng ven
Từ “graduate students” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- After finishing the course, he handed over the diploma to the students, then a graduate student represented the class letter to express his gratitude for the training they received in the past time.
- Sau khi kết thúc khóa học, anh trao văn bằng cho các học viên, rồi một học viên tốt nghiệp đã đại diện đọc lá thư của cả lớp để bày tỏ lòng biết ơn về sự huấn luyện mà họ nhận được trong thời gian qua.
Từ “graduate student” làm bổ ngữ cho tân ngữ “handed over the diploma to the students, then a graduate student represented the class letter to express his gratitude for the training they received in the past time.”
4. Những cụm từ đi với “graduate student” hoặc chủ đề tốt nghiệp trong Tiếng Anh:
graduate student trong tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
graduate position
vị trí tốt nghiệp
graduate recruitment
Tuyển dụng tốt nghiệp
graduate scheme
chương trình sau đại học
graduate school
trường cao học
graduated bachelor
tốt nghiệp cử nhân
graduated tax
Xem thêm : Đồng Bộ Hóa Là Gì? Cách Bật Và Tắt Tính Năng Đồng Bộ Hóa
thuế tốt nghiệp
graduating
tốt nghiệp
master graduate
tốt nghiệp thạc sĩ
graduate student engineer
sinh viên tốt nghiệp kỹ sư
Medical graduate student
sinh viên tốt nghiệp y khoa
business administration graduate
sinh viên tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh
journalism and propaganda graduate student
sinh viên tốt nghiệp báo chí và tuyên truyền
preparatory graduate student
sinh viên tốt nghiệp dự bị
graduate student on schedule
nghiên cứu sinh tốt nghiệp đúng tiến độ
Hi vọng với bài viết này. StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về graduate student trong tiếng Anh nhé!!!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp