Hand In là gì và cấu trúc cụm từ Hand In trong câu Tiếng Anh

0

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “hand in” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, … Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!

1. HAND IN là gì?

hand in là gì

Hình ảnh minh họa cho hand in

HAND IN thuộc loại phrasal verb được phát âm theo Anh – Anh là /hænd ɪn/, để có thể nắm được cách phiên âm chuẩn của HAND IN được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng của cụm từ đó như thế nào nhé.

2. Cấu trúc và cách dùng của HAND IN

hand in là gì

Hình ảnh minh họa cho hand in

Hand something in: để đưa một cái gì đó cho một người nào đó có chức vụ quyền hạn

Ví dụ:

  • Have you handed in his history essay yet?
  • Bạn đã nộp bài luận lịch sử của anh ấy chưa?
  • He has decided to hand in his resignation
  • Anh ấy đã quyết định từ chức
  • Please hand in his keys at reception on your departure from the hotel
  • Vui lòng giao chìa khóa của anh ấy tại quầy lễ tân khi bạn rời khách sạn
  • Remember to check your essay carefully before you hand it in to professor
  • Nhớ kiểm tra kỹ bài luận của bạn trước khi giao cho giáo sư
  • When she has completed the form, hand it in at the desk
  • Khi cô ấy đã hoàn thành biểu mẫu, hãy nộp nó tại bàn làm việc
  • When she has finished her work sheets, clip them together and hand them in to me
  • Khi cô ấy hoàn thành bảng công việc của mình, hãy kẹp chúng lại với nhau và giao cho tôi

Hand in something: để cung cấp một cái gì đó cho một người có thẩm quyền hoặc người có trách nhiệm

Ví dụ:

  • He handed her term paper in late
  • Anh đưa cho cô tờ giấy học kỳ hạn muộn
  • You are supposed to hand in your homework by Saturday
  • Bạn phải nộp bài tập về nhà trước thứ Bảy
  • Mia has resigned, she handed in her resignation this afternoon
  • Mia đã từ chức, cô ấy đã nộp đơn từ chức vào chiều nay
  • You can’t deny the fact that he had a hand in my problems
  • Bạn không thể phủ nhận sự thật rằng anh ấy đã nhúng tay vào những vấn đề của tôi
  • She has to hand in her report by next Sunday
  • Cô ấy phải nộp báo cáo của mình trước Chủ nhật tới
  • Quite a few students failed to hand in their assignments in the first semester
  • Khá nhiều sinh viên không hoàn thành được bài tập của mình trong học kỳ đầu tiên.

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Hand”

hand in là gì

Hình ảnh minh họa một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Hand”

Hand back: Trả lại, trở lại

Ví dụ:

  • The police officer checked her licence, then handed it back
  • Nhân viên cảnh sát đã kiểm tra giấy phép của cô ấy và sau đó đã trả lại

Hand down: Truyền sang thế hệ kế tiếp; đưa ra quyết định chính thức; ,đưa ra phán quyết, tuyên án

Ví dụ:

  • The jewelry has been handed down in his family for generations.
  • Món trang sức này đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình anh ấy
  • The court handed down its ruling in this morning
  • Tòa án đã đưa ra quyết định chính thức sáng nay
  • The court handed him down a guilty verdict.
  • Tòa án tuyên bố anh ấy có tội.

Hand on: Đưa cho ai đó thứ gì; truyền bá kiến ​​thức cho thế hệ tiếp theo

Ví dụ:

  • She handed the job on to a colleague
  • Cô ấy đưa công việc của mình cho một đồng nghiệp
  • The secrets have been handed on from generation to generation in my family
  • Các bí mật được truyền từ đời này sang đời khác trong gia đình tôi.

Hand out là: Phân phát

Ví dụ:

  • The teacher handed out the worksheet to the student
  • Giáo viên phân phát tờ câu hỏi và bài tập cho học sinh.

Hand over: Đưa cho

Ví dụ:

  • The father handed over for his daughter all the money
  • Người cha đã giao cho con gái ông ấy toàn bộ số tiền

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.