Kê Khai Thuế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn là một dân kế toán văn phòng và bạn muốn học từ vựng tiếng anh thuộc chuyên ngành của mình. Hay đơn giản, bạn vu vơ nghe thấy từ nào đó và muốn học từ vựng tiếng anh của nó. Hôm nay, hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn Kê khai thuế tiếng anh là gì qua định nghĩa và các ví dụ được chia sẻ ở bài viết bên dưới.
Kê khai thuế tiếng anh là gì – Định nghĩa và ví dụ anh việt
Nội Dung
Kê Khai Thuế trong Tiếng Anh là gì
Kê khai thuế trong tiếng anh cũng như tiếng việt đều được hiểu là việc người (cá nhân hoặc tổ chức) nộp thuế trình bày các hồ sơ và số liệu liên quan đến nghĩa vụ thuế của người nộp thuế đến cho cơ quan quản lý thuế.
Có lẽ, Kê khai thuế là một thuật ngữ khá phổ biến với bạn. Vậy, kê khai thuế tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua tựa mục bên dưới.
Kê khai thuế tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ Kê Khai Thuế trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn Kê khai thuế tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua tên tiếng anh và cách phát âm của nó.
Thông tin chi tiết của từ Kê Khai Thuế trong tiếng Anh
Tên tiếng anh
Xem thêm : Strike Out là gì và cấu trúc cụm từ Strike Out trong câu Tiếng Anh
Kê khai thuế tiếng anh được gọi là “Tax Declaration”. Từ này được ghép bởi 2 từ:
- Tax danh từ có nghĩa là thuế, thuế má.
- Còn từ Declaration có nghĩa là tờ khai, trong trường hợp này hiểu là kê khai.
Cách phát âm
Tax Declaration có cách phát âm không khó, cực đơn giản:
- Trong tiếng Anh Anh: /tæks | ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/
- Trong tiếng Anh Mỹ: /tæks | ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/
Những ví dụ của từ Kê Khai Thuế – Tax Declaration trong tiếng anh
Để hiểu rõ về cách sử dụng của kê khai thuế tiếng anh là gì, hãy tham khảo qua 10 ví dụ Anh Việt bên dưới.
- Ví dụ 1: And then they fail to make that decision until the tax declaration is prepared, if then.
- Dịch nghĩa: Và sau đó họ không đưa ra quyết định đó cho đến khi lập tờ kê khai thuế, nếu sau đó.
- Ví dụ 2: You do not need to declare certificates in your yearly tax declaration
- Dịch nghĩa: Bạn không cần phải kê khai các chứng chỉ trong kê khai thuế hàng năm
- Ví dụ 3: In a few weeks, you are going to be wrestling with your tax declaration.
- Dịch nghĩa: Trong một vài tuần nữa, bạn sẽ phải vật lộn với việc kê khai thuế của mình.
- Ví dụ 4: A taxpayer who earns income outside China shall pay the tax due to the State Treasury and submit a tax declaration to the tax authorities within 30 days after the end of each year
- Dịch nghĩa: Người nộp thuế có thu nhập bên ngoài Trung Quốc phải nộp thuế do Kho bạc Nhà nước và nộp tờ khai thuế cho cơ quan thuế trong vòng 30 ngày sau khi kết thúc mỗi năm
- Ví dụ 5: Do you feel the URSA will accept your ballpark figure income tax declaration?
- Dịch nghĩa: Bạn có cảm thấy URSA sẽ chấp nhận tờ kê khai thuế thu nhập từ sân bóng của bạn không?
Một số ví dụ của từ Kê Khai Thuế – Tax Declaration trong tiếng anh
- Ví dụ 6: Separate versions of the software also are available at an additional charge to help you prepare your state income tax declaration
- Dịch nghĩa: Các phiên bản riêng biệt của phần mềm cũng có sẵn với một khoản phụ phí để giúp bạn chuẩn bị tờ kê khai thuế thu nhập tiểu bang của mình.
- Ví dụ 7: Reclaiming this tax involves filling in a tax declaration, including details of your salary received and the tax deducted
- Dịch nghĩa: Việc đòi lại khoản thuế này bao gồm việc điền vào tờ kê khai thuế, bao gồm cả chi tiết về tiền lương của bạn đã nhận và khoản thuế đã khấu trừ
- Ví dụ 8: Standard Forms: Internet addresses of Forms related to Taxpayer Identification Number and Certification, to Business Tax Declaration
- Dịch nghĩa: Biểu mẫu chuẩn: Địa chỉ Internet của các Biểu mẫu liên quan đến Mã số và Giấy chứng nhận Người nộp thuế, để Khai thuế Doanh nghiệp.
- Ví dụ 9: Requisite Sales Tax Declaration forms for all the types of equipment/items to be supplied from within India shall be furnished by the Employe
- Dịch nghĩa: Các biểu mẫu khai báo thuế bán hàng chi tiết cho tất cả các loại thiết bị / mặt hàng được cung cấp từ bên trong Ấn Độ sẽ do Chủ đầu tư cung cấp
- Ví dụ 10: Article 23 whoever fails to complete the taxation registration or registration on modifications or cancellation with the tax authority within a set period of time, fails to submit the income tax declaration form…
- Dịch nghĩa: Theo điều 23 Người nào không hoàn thành việc đăng ký thuế hoặc đăng ký sửa đổi, hủy bỏ với cơ quan thuế trong thời hạn quy định, không nộp tờ khai thuế thu nhập …
Một số từ vựng khác liên quan đến Thuế má trong tiếng anh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh khác, liên quan đến thuế mà bạn có thể tham khảo qua:
Từ vựng tiếng anh
Nghĩa tiếng việt
License tax
Thuế môn bài
Registration tax
Xem thêm : Phân đoạn thị trường là gì – Vì sao cần phải phân đoạn thị trường
Thuế trước bạ
Indirect tax
Thuế gián thu
Personal income tax
Thuế thu nhập cá nhân
Value added tax (VAT)
Thuế giá trị gia tăng
Special consumption tax
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tax rate
Thuế suất
Bên trên là những chia sẻ của 25giay.vn về Kê khai thuế tiếng anh là gì . Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp