45 khoản phụ cấp trợ cấp không chịu thuế tncn
STT | Phụ cấp, trợ cấp Bạn đang xem: 45 khoản phụ cấp trợ cấp không chịu thuế tncn | Ghi chú |
1 | Trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng và trợ cấp một lần theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công. | Mức trợ cấp, phụ cấp được quy định cụ thể tại Nghị định 20/2015/NĐ-CP. |
2 | Trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với các đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế, thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Quyết định 47/2002/QĐ-TTg. – Quyết định 142/2008/QĐ-TTg. – Quyết định 290/2005/QĐ-TTg. – Quyết định 49/2015/QĐ-TTg. – Quyết định 53/2010/QĐ-TTg. – Thông tư 171/2001/TT-BQP. – Quyết định 62/2011/QĐ-TTg. – Quyết định 40/2011/QĐ-TTg. |
3 | Phụ cấp quốc phòng, an ninh; các khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ trang. | Xem chi tiết mức phụ cấp, trợ cấp tại Thông tư liên tịch 24/2005/TTLT-BNV-BTC. |
4 | Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm. | Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: –Thông tư 07/2005/TT-BNV. – Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH. – Thông tư 26/2006/TT-BVHTT. |
5 | Phụ cấp thu hút. | Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: – Thông tư liên tịch 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC. – Nghị định 116/2010/NĐ-CP. – Nghị định 61/2006/NĐ-CP. – Nghị định 19/2013/NĐ-CP. – Nghị định 64/2009/NĐ-CP. |
6 | Phụ cấp khu vực. | Xem chi tiết mức phụ cấp tại Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT. |
7 | Trợ cấp khó khăn đột xuất. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Thông tư 09/2012/TT-BQP. – Nghị định 05/2016/NĐ-CP. – Nghị định 27/2016/NĐ-CP. |
8 | Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động. | Xem chi tiết tại các văn bản sau: Xem thêm : Trợ cấp thôi việc theo quyết định 48 – Thông tư 04/2015/TT-BLĐTBXH. – Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015. |
9 | Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Luật bảo hiểm xã hội 2014. – Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH. |
10 | Trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Luật bảo hiểm xã hội 2014. – Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH. |
11 | Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm.
| Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Bộ luật lao động 2012. – Nghị định 05/2015/NĐ-CP. |
12 | Trợ cấp thất nghiệp. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Luật việc làm 2013. – Nghị định 28/2015/NĐ-CP. |
13 | Trợ cấp đối với các đối tượng được bảo trợ xã hội theo quy định của pháp luật. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP. |
14 | Phụ cấp phục vụ đối với lãnh đạo cấp cao. | Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: – Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11. – Nghị quyết 973/2015/UBTVQH13. – Quyết định 269/2005/QĐ-TTg. |
15 | Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật. | Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: – Nghị định 116/2010/NĐ-CP. – Nghị định 61/2006/NĐ-CP. |
16 | Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người nước ngoài đến cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, người Việt Nam cư trú dài hạn ở nước ngoài về Việt Nam làm việc. | |
17 | Phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản. | Xem chi tiết mức phụ cấp tại Quyết định 75/2009/QĐ-TTg. |
18 | Phụ cấp đặc thù ngành nghề. | – Quyết định 72/2007/QĐ-TTg. – Quyết định 148/2008/QĐ-TTg. – Quyết định 78/2009/QĐ-TTg. – Thông tư 109/2014/TT-BQP. – Quyết định 73/2011/QĐ-TTg. Xem thêm : Nghiên cứu là gì? – Nghị định 113/2015/NĐ-CP. – Quyết định 10/2013/QĐ-TTg. – Quyết định 202/2005/QĐ-TTg. – Nghị định 19/2008/NĐ-CP. – Nghị định 54/2011/NĐ-CP. – Quyết định 244/2005/QĐ-TTg. – Nghị định 61/2006/NĐ-CP. – Quyết định 234/2005/QĐ-TTg. – Quyết định 141/2009/QĐ-TTg. – Quyết định 01/2014/QĐ-TTg. – Quyết định 138/2005/QĐ-TTg. – Quyết định 171/2005/QĐ-TTg. – Quyết định 27/2012/QĐ-TTg. – Nghị định 56/2011/NĐ-CP. – Nghị định 64/2009/NĐ-CP. – Quyết định 46/2009/QĐ-TTg. – Quyết định 14/2015/QĐ-TTg. – Quyết định 149/2008/QĐ-TTg. – Quyết định 47/2011/QĐ-TTg. – Thông tư liên tịch 01/2007/TTLT-BNV-BTC. – Quyết định 45/2009/QĐ-TTg. – Nghị định 94/2013/NĐ-CP. – Quyết định 07/2007/QĐ-TTg. – Nghị định 92/2009/NĐ-CP. |
19 | Khoản tiền mua bảo hiểm không bắt buộc và không có tích lũy về phí bảo hiểm, bao gồm: bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tử kỳ…mà người tham gia bảo hiểm không nhận được tiền tích lũy từ việc tham gia bảo hiểm, ngoài khoản tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả. | Xem chi tiết tại Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
20 | Khoản chi phục vụ cho cá nhân trong hoạt động chăm sóc sức khỏe, vui chơi, giải trí thẩm mỹ, hội viên… mà không ghi cụ thể tên cá nhân mà chi chung cho tập thể người lao động. | |
… | … | … |
45 | Khoản tiền nhận được do tổ chức, cá nhân trả thu nhập chi đám hiếu, hỉ cho bản thân và gia đình người lao động theo quy định chung của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và phù hợp với mức xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. |
Nội dung trên được căn cứ vào Thông tư 111/2013/TT-BTC và Thông tư 92/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Tin Tức