Con dấu tiếng Anh là gì, đóng dấu tiếng Anh là gi?
Con dấu đối với mỗi cơ quan, tổ chức là vật dụng vô cùng quan trọng. Con dấu đi cùng với chử ký của người có thẩm quyền trong công ty khi ban hành văn bản sẽ được coi là mệnh lệnh chính thức và tối cao nhất bắt buộc các thành viên trong cơ quan,tổ chức phải tuân thủ thực hiện. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý vị tìm hiểu về hai thuật ngữ có liên quan: Con dấu tiếng Anh là gì và đóng dấu tiếng Anh là gì?
- Ping là gì? Hướng dẫn Ping để kiểm tra mạng và giải thích các thông số
- Rau Má trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- SWIFT/BIC Code là gì? Danh sách mã SWIFT/BIC của các ngân hàng tại Việt Nam
- Đính hôn là gì? Lễ đính hôn có trao nhẫn không?
- Phương Pháp Thủy Canh Là Gì và Các Mô Hình Trồng Rau Thủy Canh
Nội Dung
Con dấu tiếng Anh là gì? nên dùng cụm từ gì là chính xác
Con dấu hiên tại được dịch sang tiếng Anh bởi 2 từ và đều được công nhận là 2 từ đúng. Với mỗi trường hợp từ đóng dấu (đóng mộc) cũng sẽ tương ứng
Bạn đang xem: Con dấu tiếng Anh là gì, đóng dấu tiếng Anh là gi?
“Seal” với nghĩa là con dấu
Con dấu tiếng anh dùng từ là “Seal”, úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc)
Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính thức)
Ví dụ: The two leaders have signed and sealed their agreement with a handshake. (Hai nhà lãnh đạo đã ký và đóng dấu vào thỏa thuận cùng với một cái bắt tay)
Xem thêm dịch thuật tại Hậu Giang
“Stamp” với nghĩa là con dấu
Xem thêm : "Nhân viên Marketing" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh
Con dấu tiếng anh dùng từ là “Stamp” lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “stamped” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu)
Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực)
VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng được đóng dấu với con dấu của chính quyền)
Xem thêm Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nó
Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý và sử dụng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật.
Những điều cần lưu ý khi dịch thuật tài liệu có chữ ký và con dấu
Có dấu là sự khẳng định giá trị pháp lý của các văn bản giấy tờ, cũng như tính xác thực các văn bản đó. Đối với văn bản được đóng dấu bởi cơ quan Nhà nước mang tính pháp lý cao, tất cả đối tượng có liên quan đến văn bản, giấy tờ đó. Con dấu là thành phần để khẳng định, đảm bảo tính chính xác và giá trị pháp lý của các văn bản. Chính vì thế, khi dịch thuật văn bản hành chính hoặc dịch thuật hợp đồng kinh tế, dịch thuật văn bản hành chính hay dịch thuật bằng cấp cần lưu ý
Xem thêm : Platform là gì? Tìm hiểu các mô hình Platform phổ biến
Dùng ký hiệu ( ) để diễn tả chử ký hoặc con dấu: đã ký -> (signed), đã đóng dấu -> (sealed), đã ký và đóng dấu -> (signed and sealed)
Không chèn Chữ ký, con dấu, logo, quốc huy, ký hiệu nói chung vào bản dịch vì bản dịch chỉ là bản tham chiếu. Trong một số trường hợp để làm rõ nghĩa thì có thể chèn vào, như sơ đồ, giải thích hình ảnh cụ thể…điều này sẽ được ghi rõ trong yêu cầu
Gặp văn bằng, học vị, chứng nhận,…có hình ảnh thì làm như sau: Kẻ khung gần giống bản gốc, và chèn chữ photo (hoặc sealed photo nếu có đóng con dấu giáp lai), trình bày gần giống định dạng bản gốc nhất có thể để tiện đối chiếu bản dịch và bản gốc
Company chop là gì ?
Company chop hay còn thường được gọi Chinese Chop (tạm dịch là Triện đóng dấu). Đây là một từ khá cổ dùng để chỉ đồ vật dùng đóng dấu được sử dụng ở Đài Loan và Trung Quốc để đóng vào các tài liệu, tác phẩm nghệ thuật và các thủ tục giấy tờ khác. Triện đóng dấu Trung Quốc thường được làm từ đá, nhưng cũng có thể được làm bằng nhựa, ngà voi hoặc kim loại.
Triện đóng dấu của Trung Hoa thương được sử dụng với một loại bột nhão màu đỏ được gọi là 朱砂 (zhūshā). Miếng chặt được ấn nhẹ vào 朱砂 (zhūshā), sau đó hình ảnh được chuyển sang giấy bằng cách tác động lực lên miếng chặt. Có thể có một bề mặt mềm bên dưới giấy để đảm bảo hình ảnh được truyền rõ ràng. Bột nhão được để trong lọ có nắp đậy khi không sử dụng để tránh bị khô.
Xem thêm dịch thuật công chứng hồ sơ du học
Trên đây là một số chia sẽ của chúng tôi về một trong những từ vựng hay dùng và hi vọng sẽ đẹm lại hữu ích cho các bạn. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Trân trọng cảm ơn
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp