Hand Off là gì và cấu trúc cụm từ Hand Off trong câu Tiếng Anh
Đến với cụm động từ tiếp theo trong chuỗi cụm từ vựng mới, hôm nay 25giay.vn sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn những kiến thức mới về “ Handoff” và bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn 1 số cụm động từ và các thành ngữ đi cùng với “ hand” nhé! Hãy cùng kéo xuống bên dưới để tiếp tục theo dõi bài viết của chúng mình nhé!
Bài viết này chúng mình có bao gồm 3 mục chính
Bạn đang xem: Hand Off là gì và cấu trúc cụm từ Hand Off trong câu Tiếng Anh
- Phần 1: Cụm động từ “ Hand off” là gì?
- Phần 2: Phân biệt “ Hand off” với “ Handoff ( Hand-off) và Hands-off
- Phần 3: Các cụm động từ khác đi với “ Hand” và các thành ngữ với “ Hand”
Cùng đến với phần đầu tiên nhé!
Nội Dung
1. Cụm động từ “ Hand off” có nghĩa là gì?
Hand off được phát âm theo phiên âm IPA chuẩn quốc tế đó là: /´hænd¸ɔf/
( Hình ảnh minh họa của “ Hand off” )
“ Hand off” là từ cụm động từ khi chia ở dạng thì hiện tại thì vẫn là “ hand off” , khi chia ở dạng thì quá khứ thì sẽ có dạng là” Handed off”
Theo từ điển Cambridge, “ Hand off” có nhiều nghĩa khác nhau như bên dưới đây :
- Trong bóng đá “ Hand off” có nghĩa là một đường chuyền trong đó bóng được đặt trực tiếp vào tay của một cầu thủ khác.
Ví dụ:
- Messi faked a hand off and looked to pass.
- Messi đã giả mạo một cú giao bóng và tìm cách vượt qua.
- Ronado lost his footing while handing off to Adam and the ball squirted loose.
- Ronaldo mất bóng trong khi giao bóng cho Adam và bóng rơi ra ngoài.
- Quarterback Frankie De Jong handed off again.
- Tiền về Frankie De Jong đã được trở lại sân
2. Phân biệt “ Hand off” với “ Handoff ( Hand-off) và Hands-off
Nhìn hình thức thì ba từ này giống nhau về mặt chữ nhưng cách sử dụng và ngữ nghĩa của nó lại vô cùng khác nhau.
Với Hand off, đây là một cụm động từ của “ hand” , với các nghĩa được thể hiện ở phía trên.
Xem thêm : Case study là gì ? Ý nghĩa của Case study là gì?
Với “ Handoff hay còn có cách viết khác là ( Hand-off), đây là một danh từ, với cách sử dụng hoàn toàn khác với cụm động từ “ hand off”. Nó còn có nghĩa gần giống với “ hand over” có nghĩa là bàn giao lại công việc. “ Handoff” còn có ý nghĩa khác là tiếp sức đồng đội trong môn điền kinh.
( Hình ảnh minh họa cho “ Handoff” )
Với từ “ Hands-off” là một tính từ , nó mang ý nghĩa là một người nào đó có cách sắp xếp hoặc giải quyết vấn đề gì đó dễ hiểu cho phép người khác đưa ra quyết định về cách mọi thứ nên được thực hiện và tránh trở nên trực tiếp.
Từ đó có thể thấy cùng gần tương đương về mặt chữ cái nhưng mỗi từ lại có 1 đặc tính và có nghĩa khác nhau. Mình biết rằng vẫn còn khá nhiều bạn nhầm lẫn cách sử dụng của 3 cụm từ này. Vậy hãy chú ý khi sử dụng để tránh sai sót về cả mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa nhé!.
3. Các cụm động từ và thành ngữ khác với “ Hand”
Các thành ngữ với “ Hand”
- Give/Lend a hand : Giúp đỡ ai đó
- Get out of hand: Mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát
- Know like the back of your hand: Biết rõ như lòng bàn tay
- Hands are tied: Bó tay
- Have one’s hands full: Hoàn toàn bận rộn với việc gì
- Live from hand to mouth:Chỉ đủ tiền sống qua ngày
- second – hand : không còn mới, được sử dụng qua
- to know something like the back of your hand: hiểu biết về việc gì đó rất rõ.
- to try your hand at something: thử làm việc gì đó lần đầu tiên.
- to be a dab hand at something: rất giỏi về việc làm cái gì đó.
- to keep your hands clean: không tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức.
- to give someone a hand: nghĩa là ai đó giúp đỡ bạn.
- many hands make light work nhiều người giúp làm một công việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng và dễ dàng.
- to be in safe hands: chúng được chăm sóc kỹ lưỡng.
- to get your hands dirty: tham gia vào một việc khó khăn, nguy hiểm hoặc phạm pháp mà bạn không muốn.
Các cụm động từ với “ Hand”
( Hình ảnh minh họa cho cụm dộng từ “ Hand”)
Hand back = Return : trả lại, giao lại
Ví dụ:
- The teacher handed back the test.
- Giáo viên trả lại bài kiểm tra.
Xem thêm : Bảng lương là gì ? Quy định về thang bảng lương của các bộ công chức
Hand down : Truyền cho đời tiếp theo, đưa ra quyết định, thông báo nào đó
Ví dụ:
- Bracelet has been handed down in my family for generations.
- Chiếc vòng tay được truyền lại trong gia đình tôi theo nhiều thế hệ
Hand in : giao nộp hoặc gửi cho ai, chuyển giao cho ai
Ví dụ:
- Please hand in your card when you leave the hotel.
- Xin vui lòng gửi lại thẻ của bạn khi bạn rời khách sạn.“
Hand out: Phân phát, chia sẻ, hoặc đưa thứ gì đó cho ai.
Ví dụ:
- Jame Hollen took the candy basket and handed some candy out to everyone in the party.
- Jame Hollen lấy rổ kẹo và phân phát cho tất cả mọi người trong bữa tiệc.
Hand over: có nghĩa là đưa ( = give) , giao nộp
Ví dụ:
- He had three days to hand over all of her work to the new hire.
- Anh ấy có 3 ngày để bàn giao công việc cho nhân viên mới.
Hand on : đưa cho ai, chuyển giao cho thế hệ sau
Ví dụ:
- She handed the job on to a colleague.
- Cô ấy đã bàn giao công việc cho 1 đồng nghiệp
Trên đây là những kiến thức về “ Hand off” và những cụm từ vựng, thành ngữ liên quan đến “ Hand”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả, đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của 25giay.vn nhé!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp