Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh là gì? Mẫu phiếu xuất kho, nhập kho mới nhất

0

Chắc hẳn, một công ty sản xuất sẽ không thể thiếu kho trữ nguyên liệu và hàng hóa. Việc quản lý tốt kho sẽ giúp doanh nghiệp cân bằng được hàng hóa cho sản xuất và phân phối. Bạn là nhân viên kho và chưa biết quản lý sao cho tốt? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, những kiến thức này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong công việc đấy.

1. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Trước tiên chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu sơ lược về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh trước nhé.

Phiếu xuất kho tiếng Anh“Goods delivery note” hay “Inventory delivery voucher”. Đây là văn bản được lập dùng để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư.

2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?

Phiếu nhập kho trong tiếng Anh là “Goods received note” hay “Inventory receiving voucher”.

Đây là loại chứng từ được sử dụng để ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp. Phiếu cung cấp thông tin đầy đủ về nguồn và các biến động tài sản. Đây là cơ sở để doanh nghiệp xác định cụ thể về các số chi tiết, thẻ kho, chi tiết các hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho,…

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

3. Mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh

Đến đây chắc bạn cũng hiểu cơ bản về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh rồi đúng không. Hãy tìm hiểu kĩ hơn về mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh xem chúng có nội dung gì nhé.

3.1. Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh

Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh:

Division:……………………….

Department:…………………

Form no.: 02-VT

(According to Circular No. 200/2014/TT-BTC

Dated december 22nd 2014 of the Ministry of Finance)

WAREHOUSE EXPORT

Date…….Month……Year………..

No.: …………………….

Debit

…………………..

Credit

…………………..

– Receiver’s Full Name:…………………………………………………………………………….

– Reason for Issuing: ……………………………………………………………………………….

Export in stock: …………………………………….Location…………………………………………….

No.

Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods

Code

Unit

Quantity

Unit price

Amount

According to document

Actually exported

A

B

C

D

1

2

3

4

 

Total

x

x

x

x

x

 

– Total amount (In words): ………………………………………………………………………

– The number of original documents attached:……………………………………………

Date…….Month……Year………..

Prepared by

(Signature, Full name)

Deliverer

(Signature, Full name)

Storekeeper

(Signature, Full name)

Chief accountant

(Or the department needs to input)

(Signature, Full name)

TẢI NGAY

3.2. Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

Dưới đây là mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh:

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

app vua 2

Division:……………………….

Department:…………………

Form no.: 01-VT

(Issued according to The Circular 200/2014/TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014)

WAREHOUSE RECEIPT

Date…….Month……Year………..

No.: …………………….

Debit

…………………..

Credit

…………………..

– Full name of the deliverer: ……………………………………………………………………………..

– According to……………… No……….Date……month……..year…….of………………………..

Input in stock: …………………………………….Location……………………………………………..

No.

Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods

Code

Unit

Quantity

Unit price

Amount

According to document

Actually imported

A

B

C

D

1

2

3

4

 

Total

x

x

x

x

x

 

– Total amount (In words): ………………………………………………………………………

– The number of original documents attached:……………………………………………

Date…….Month……Year………..

Prepared by

(Signature, Full name)

Deliverer

(Signature, Full name)

Storekeeper

(Signature, Full name)

Chief accountant

(Or the department needs to input)

(Signature, Full name)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu

4. Từ vựng tiếng Anh về kho vận

Nếu bạn là một nhân viên kho, ngoài phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, bạn không thể bỏ qua từ vựng tiếng Anh về kho vận. Trong quá trình xử lý lưu chuyển hàng hóa trong kho, sẽ có nhiều trường hợp bạn phải sử dụng tới tiếng Anh. Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về kho vận dưới đây để hỗ trợ công việc nhé:

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

Từ vựng

Dịch

Warehouse

Nhà kho

Stockkeeper / storekeeper

Thủ kho

Cash receipt

Phiếu thu

Goods receipt

Nhập kho

Goods Issue

Xuất kho

Inventory report

Báo cáo tồn kho

Post Goods Receipt

Nhập hàng lên hệ thống

Maintenance Cost

Chi phí bảo dưỡng

Waybill

Vận đơn

Warranty Costs

Chi phí bảo hành

Certificate of origin

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Stevedoring

Việc bốc dỡ (hàng)

Consolidation or Groupage

Việc gom hàng

Detention (DET)

Phí lưu kho

Demurrage (DEM) / Storage Charge

Phí lưu bãi

Stock take

Kiểm kê

Adjust(v)/Adjustment(n)

Điều chỉnh

Materials

Nguyên vật liệu

Equipment

Thiết bị

Order

Đơn hàng

Contract

Hợp đồng

Storage locations

Vị trí lưu kho

Bonded warehouse

Kho ngoại quan

Certificate of Inspection

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa

Customs declaration

Khai báo hải quan

Delivery Order D/O

Lệnh giao hàng

Expired date

Ngày hết hạn

Warehouse card

Thẻ kho

Statement

Bảng báo cáo

Invoice

Hóa đơn

Quotation

Bảng báo giá

Purchase order

Đơn đặt hàng nhà cung cấp

Receipt

Phiếu thu hay giấy biên nhận

Remittance Advice

Phiếu báo thanh toán

Trên đây là những chia sẻ của Step Up về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh bao gồm định nghĩa và mẫu phiếu mới nhất. Hy vọng bài viết hỗ trợ bạn tốt cho công việc và học tập. Nếu còn gì thắc mắc, các bạn hãy để lại bình luận bên dưới, Step Up sẽ giúp bạn giải đáp.

Chúc bạn chinh phục Anh ngữ thành công.!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

comments

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.