"Bullet Point" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

0

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất, thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái nghĩa khó khan của nó thì hôm nay hãy cùng với tụi mình học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ Bullet point trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!

bullet point trong tiếng Anh

bullet point trong tiếng Anh

1. Bullet point trong tiếng Anh là gì?

Bullet point

Cách phát âm: /ˈbʊl.ɪt ˌpɔɪnt/

Loại từ: danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được tùy trường hợp

Định nghĩa: Là điểm mà người bắn cần nhắm trúng bảng nhắm đạn, bản nhắm đạn sẽ có từng vòng tròn có các số điểm khác nhau.

  • To win the bet with my friend, I have to hit the same bullet point to get the highest score.
  • Để thắng được cá cược với bạn tôi thì tôi phải bắn trúng vào cùng 1 điểm đạn để được điểm cao nhất.
  • This shooting area has a lot of bullet points so I’m thinking about which one to choose.
  • Khu vực bắn súng này có rất nhiều gạch đầu dòng nên tôi đang suy nghĩ xem nên chọn cái nào.
  • He’s very good at archery, his bullet point is the best, I want to learn from him a lot.
  • Anh ấy bắn cung rất giỏi, đường bắn của anh ấy là tốt nhất, tôi muốn học hỏi ở anh ấy rất nhiều.
  • My dad once said that shooting a gun needs to keep his mind so strong that bullets point hit the heart.
  • Bố tôi từng nói, bắn súng cần phải giữ vững lý trí để đạn bắn trúng tâm.

2. Cách dùng Bullet point trong câu tiếng Anh:

bullet point trong tiếng Anh

bullet point trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The bullet point shot on the red center will get the absolute score, so you must try to shoot at it.
  • Điểm đạn được bắn vào tâm đỏ sẽ được điểm tuyệt đối, vì vậy bạn phải cố gắng bắn vào đó.

Đối với câu này, từ” bullet point” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít.

  • The bullet point they shot in the center won the first prize in the national shooting competition.
  • Điểm đạn được họ bắn vào tâm đã được giải nhất cuộc thi bắn súng cấp quốc gia.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I failed the shooting competition because my bullet points didn’t hit my mind.
  • Tôi đã trượt cuộc thi bắn súng vì điểm đạn của tôi bắn không trúng vào tâm.

Đối với câu này, từ”bullet point” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • He was hit by a bullet point and as a result the contest had to be rescheduled until he fully recovered.
  • Anh ta bị trúng một viên đạn và kết quả là cuộc thi phải dời lại cho đến khi anh ta hoàn toàn bình phục.

Đối với câu này, từ “bullet point” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “he”.

3. Bullet point trong các thì:

bullet point trong tiếng Anh

bullet point trong tiếng Anh

Bullet point trong câu thì quá khứ đơn:

  • Today, I practice with their bullet points in here.
  • Hôm nay, tôi tập vớ điểm đạn của họ ở đây

Bullet point trong câu thì quá khứ đơn:

  • Last week, I went to practice shooting with my father, after many practices, my bullet points also hit the center.
  • Tuần trước, tôi đi tập bắn súng cùng bố, sau nhiều lần tập luyện thì điểm đạn của tôi cũng trúng tâm.
  • I didn’t shoot a gun in a long time because I shot bullet point someone in the arena by mistake.
  • Tôi đã không bắn súng trong một thời gian dài vì tôi đã bắn nhầm vào một người nào đó trong đấu trường.

Bullet point trong câu thì tương lai đơn:

  • I practiced very hard, I will aim the bullet point spot as soon as possible.
  • Tôi đã luyện tập rất chăm chỉ, tôi sẽ nhắm trúng điểm đạn trong thời gian tới.
  • John’s bullet points are pretty bad, hopefully he won’t feel sad and try to practice.
  • Điểm đạn của john nhắm khá tệ, hy vọng anh ấy sẽ cảm thấy không buồn và cố gắng luyện tập.

Bullet point trong câu thì hiện tại hoàn thành:

  • The shooting point was shot in the heart by me, I have great hope for the contest.
  • Điểm bắn đã được tôi bắn trúng vào tâm, tôi rất có hy vọng vào cuộc thi.
  • She has been shooting an archer since she was a child, so it is only natural for her to hit the target.
  • Cô ấy đã bắn cung thủ từ khi còn là một đứa trẻ, vì vậy việc cô ấy bắn trúng mục tiêu là điều đương nhiên.

4. Từ ghép của Bullet point:

Bulletin point: Điểm bản tin

  • The morning news bulletin point talked about the coming weather forecast that would rain.
  • Điểm bản tin buổi sáng nói về dự báo thời tiết sắp tới sẽ có mưa.
  • The news bulletin point in my school is very popular right now, as it is announcing that it is coming up for students to camp overnight.
  • Điểm bản tin trong trường của tôi hiện đang rất phổ biến, vì nó đang thông báo rằng sắp tới sẽ cho học sinh cắm trại qua đêm.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về bullet point trong tiếng Anh!!!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.