Get Out là gì và cấu trúc cụm từ Get Out là gì trong câu Tiếng Anh

0

Nếu bạn đang băn khoăn không biết rõ Get Out là gì cũng như cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì chắc chắn bài viết này bạn sẽ không thể bỏ lỡ. Các thông tin kiến thức giải thích cụ thể cùng nhiều ví dụ thực tiễn sinh động sẽ giúp người học sáng tỏ những băn khoăn của mình.

Get Out nghĩa là gì?

Khi xem phim hay xem các video trên internet, bạn thường nghe thấy các câu thoại có liên quan đến Get Out, đôi khi chúng được sử dụng tách riêng đứng một mình. Vậy Get Out là gì?

Hiểu một cách nhanh chóng ngắn gọn và thông dụng nhất trong tiếng anh thì get out mang nghĩa cút đi, rời khỏi hay lộ ra.

Ngoài ra còn có một số ý nghĩa khá hay khi sử dụng get out mà không phải ai cũng biết như là: Bỏ thứ gì đó bẩn thỉu hoặc không muốn đi; sản xuất, xuất bản hay biểu hiện sự nghi ngờ nào đó.

Get out là gì

Get out mang ý nghĩa rời đi, thoát khỏi

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Out

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Out không hề khó nhưng cần người học phải nắm được cụ thể chính xác chuẩn tiếng Anh để không gặp những sai sót khi sử dụng ngoài thực tiễn. Có một số công thức lưu ý với Get Out như sau:

Get Out + of + something/somewhere : Rời khỏi, thoát khỏi một nơi nào đó

Ví dụ:

  • Get out of bed
  • Rời khỏi chiếc giường
  • Get out of one’s life
  • Đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
  • Get out of one’s eyes
  • Tránh xa khỏi tầm mắt, không muốn nhìn thấy ai đó khi họ thật chướng mắt.

Get out = Tiết lộ/ Bị lộ ra (về câu chuyện, thông tin)

Ví dụ:

  • Somehow, my secret that I’ve kept for a week got out
  • Bằng cách nào đó bí mật mà tôi giữa kín trong suốt tuần qua đã bị lộ ra

Get out = in ấn, xuất bản ( sách báo, truyện)

Ví dụ:

  • They have to get the report out by the end of the week
  • Họ sẽ xuất bản bài báo này trước cuối tuần

Get out là gì

Cụm từ Get Out được sử dụng phổ biến trong nhiều hoạt động của đời sống thường ngày

Ví dụ Anh Việt

Từ lý thuyết đến thực hành là cả một quá trình mà không phải ai cũng có thể chuyển đổi ra thực tiễn cách đúng đắn nhất. Các gợi ý chi tiết trong nhiều trường hợp giao tiếp đời sống trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.

  • Get out of the fucking car
  • Ra khỏi xe ngay
  • You aren’t getting out of nothing, so shut up
  • Ông sẽ không thoát khỏi gì hết cho nên câm miệng đi
  • I don’t get out now because i’m busy
  • Tôi không thể ra bên ngoài bây giờ, tôi đang rất bận
  • My secret was got out sun day
  • Bí mật của tôi đã bị lan truyền hôm chủ nhật
  • I wanted to get out of there as fast as I couldn’t
  • Tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây
  • Get out now before we get to Ha Noi
  • Rút lui ngay bây giờ trước khi chúng tôi đến Hà Nội
  • Jack, get out there anh see if anything’s moving
  • Jack, ra ngoài và nhìn xem thứ gì kìa
  • Let’s get out of here
  • Chúng ta đi đi
  • What are you going to get out of those samples?
  • Bạn sẽ lấy gì từ những mẫu đó?
  • Hazz, Get out of the kitchen, David!
  • Biến ra khỏi bếp đi David!

Get Out là gì

Hãy tham khảo một số ví dụ sử dụng get out trong thực tiễn giao tiếp

Một số cụm từ liên quan

Bên cạnh get out, còn có những cụm từ mở rộng bổ sung có liên quan cũng thường xuyên được sử dụng trong tiếng anh, studytienganh sẽ cập nhật một số từ, cụm từ trong bảng này để bạn đọc tiện theo dõi, học tập hơn.

Từ, cụm từ mở rộng

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

Get about

tham quan nhiều địa điểm, trở nên phổ biến

  • I get about a lot with my job, last 3 years i visited 8 countries
  • Tôi phải đi rất nhiều nơi vì công việc của mình, 3 năm trước tôi đã đi đến 8 quốc gia khác nhau.

Get at

Chỉ trích

  • Anna is always getting at him arriving late
  • Anna luôn chỉ trích anh ấy vì đến muộn

Get away

Trốn thoát

  • The robben got aways in stolen car
  • Tên trộm đã đào thoát trên chiếc xe bị đánh cắp

Get by

chỉ có đủ tiền để sống, không được chú ý, không phát hiện ra

  • They are finding it increasingly difficult to get by since 2018
  • Họ cảm thấy ngày càng khó khăn để trang trải cuộc sống kể từ năm 2018

Get it up

Bị kích động, nổi giận

  • She couldn’t get it up and felt very embarrassed
  • Cô ấy không tức giận mà cảm thấy xấu hổ

Get in

Tới nơi, đến nơi

  • The taxi will get in late
  • Chiếc xe taxi sẽ đến trễ

Get after

Cổ vũ ai đó, rượt theo, đuổi theo

  • Get after her and give her the money before she leaves
  • Hãy đuổi theo và đưa tiền cho cô ấy trước khi cô ấy rời đi

Như vậy, qua bài viết này, bạn đọc ít nhiều đã có thêm cho mình những kiến thức về cụm từ get out trong tiếng anh. Đội ngũ studytienganh sẵn sàng chia sẻ thêm nhiều thông tin khác để người học dễ dàng tìm kiếm và trau dồi vốn tiếng anh áp dụng trong cuộc sống. Đừng bỏ lỡ các chủ đề khác mà sutytienganh đã biên soạn bạn nhé! Chúc bạn sớm thành công và đạt được nhiều kết quả tích cực nhờ học tập tiếng anh.

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.