Take Effect là gì và cấu trúc cụm từ Take Effect trong câu Tiếng Anh
Take Effect là gì? Take Effect có nghĩa là gì? Take Effect là danh từ hay tính từ? Những trường hợp nào có thể sử dụng cụm từ Take Effect trong tiếng Anh? Cách phát âm của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Take Effect? Đặc điểm của Take Effect là gì ?
Nội Dung
1.Take Effect trong tiếng Anh nghĩa là gì?
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh)
Bạn đang xem: Take Effect là gì và cấu trúc cụm từ Take Effect trong câu Tiếng Anh
Take Effect: có hiệu lực.
Take Effect được định nghĩa là một thành ngữ của danh từ effect trong tiếng Anh. Vì vậy nên hai từ này luôn đi kèm với nhau và tạo nên một nghĩa nhất định. Không có từ tiếng Việt nào có nghĩa thực sự lột tả hết được ý nghĩa mà cụm từ Take Effect thể hiện. Tuy nhiên hiểu một cách chung nhất, Take Effect có nghĩa là có hiệu lực.
Ví dụ:
- When this aspirin takes effect, you will feel asleep.
- Khi mà những viên thuốc này có hiệu quả, bạn sẽ cảm thấy buồn ngủ.
- The doctor said the medicine would take effect after 10 minutes.
- Bác sĩ nói rằng thuốc sẽ có tác dụng sau mười phút.
- I believe that this method will take effect and lead to incredible results.
- Tôi tin rằng phương pháp này sẽ có hiệu lực và dẫn đến những kết quả khó tin.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh)
Cụm thành ngữ Take Effect được tạo nên từ hai thành phần chính là động từ take – lấy và danh từ effect – tác động. Take effect thường không có quá nhiều sự liên quan về mặt nghĩa đối với các thành phần của nó. Bạn cần ghi nhớ đặc điểm này để tránh các trường hợp dịch sai hoặc hiểu sai nghĩa của văn bản. Tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu hơn về cách sử dụng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- When does this right take effect?
- Khi nào thì điều luật này có hiệu lực?
- They had to wait ten minutes for the anaesthetic to take effect before they stitched up the cut.
- Họ phải đợi 10 phút để thuốc tê phát huy tác dụng trước khi khâu lại vết thương.
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh – Anh: /teɪk ɪˈfekt/
- Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /teɪk ɪˈfekt/
Có thể thấy rằng chỉ có một cách phát âm duy nhất của cụm từ Take Effect trong ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ. Đều là những từ vựng quen thuộc và có cấu trúc âm đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm đúng từ vựng này.
Điểm sai hay gặp phải khi phát âm cụm từ này chính là ở từ effect. Chúng ta thường phát âm nhầm thành /eˈfekt/. Đây là cách phát âm hoàn toàn sai và không thể tìm thấy ở bất kỳ từ điển uy tín nào cả. Bạn cần chú ý và sửa nếu gặp phải lỗi này.
Khi phát âm cụm từ Take Effect bạn có thể đọc nối các âm để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn. Hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để có thể nhanh chóng thành thạo từ này bạn nhé!
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh)
Xem thêm : CV xin việc bản cứng là gì? bản mềm là gì?
Take Effect là một thành ngữ trong tiếng Anh.
Về cách sử dụng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh. Theo từ điển Oxford, có hai cách sử dụng chính của thành ngữ Take Effect. Đầu tiên, được dùng để chỉ việc bắt đầu tạo ra kết quả như dự kiến.
Ví dụ:
- Excuse me, How long will this take effect?
- Xin lỗi, bao lâu thì cái này sẽ có hiệu quả?
- You should ask about the time that the medicine takes effect.
- Bạn nên hỏi về thời gian mà thuôc sẽ có tác dụng.
Cách dùng thứ hai, Take Effect được hiểu là đi vào sử dụng hoặc đã bắt đầu tiến hành nộp đơn.
Ví dụ:
- This job takes effect from today, apply now!
- Công việc này sẽ bắt đầu nhận đơn từ hôm nay, đăng ký ngay!
- The new law takes effect from Friday.
- Điều luật mới sẽ có tác dụng từ thứ sáu.
Khi sử dụng cụm từ Take Effect bạn cần chú ý đến dạng của động từ take. Take có quá khứ phân từ một tà Took và có dạng quá khứ phân từ hai là Taken. Hãy lưu ý và đảm bảo sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câu bạn nhé!
3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Take Effect trong tiếng Anh.
Giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình thực hiện các bài viết, bài nói của mình, bảng dưới đây bao gồm một số từ vựng có cùng chủ đề với Take Effect mời bạn cùng tham khảo:
Từ vựng
Nghĩa của từ
Ví dụ
Cause
/kɔːz/
Gây ra
Xem thêm : 7P là gì? Chiến lược kinh doanh hiệu quả doanh nghiệp không thể bỏ lỡ
Rush hours cause many bad effects on the environment.
Giờ cao điểm gây ra rất nhiều tác động xấu đến môi trường.
Change
/tʃeɪndʒ/
Thay đổi
Lyly has changed, she looks prettier than the last time I met her.
Lyly thay đổi rồi cô ấy trông xinh hơn lần cuối cùng tôi gặp cô ấy.
Result
/rɪˈzʌlt/
Kết quả
They never think about the result.
Họ không bao giờ nghĩ về hậu quả.
Cảm ơn bạn đã ủng hộ bài viết này của studytienganh. Mong rằng bài viết hôm nay đã cung cấp được cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và hiệu quả. Chúng mình luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp