Tap into là gì và cấu trúc với cụm từ tap into trong tiếng Anh.
Trong việc giao tiếp tiếng Anh, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học tiếng Anh sẽ trở nên đau đầu, không biết nên dùng những từ gì khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó trở ngại lớn hơn hết là không hiểu hoặc không biết nên dùng từ gì để có thể diễn đạt được ý muốn của mình. Do đó kênh học tiếng Anh StudyTiengAnh ở đây để giúp bạn học tiếng Anh tiến bộ lên từng ngày. Hôm nay xin mời bạn học cùng học và tìm hiểu cụm từ Tap into là gì và những cấu trúc đi với cụm từ này trong tiếng Anh nhé.
Có thể bạn quan tâm
- iSCSI là gì và cách thức hoạt động như thế nào?
- Ngắn mạch là gì? Các hiện tượng ngắn mạch và cách khắc phục
- Giải Mã Sức Hút Của “Cơn Sốt” Iphone Rfb Là Gì, Rfb Là Gì, Nghĩa Của Từ Rfb
- Xe nâng Foklift truck là gì? Các loại xe nâng phổ biến
- Bytefence anti-malware là gì? Cách gỡ bỏ hoàn toàn Bytefence anti-malware khỏi máy tính
(hình ảnh minh họa tap into)
Nội Dung
1 Tap into là gì?
Tap into
Định nghĩa:
Từ điển cambridge định nghĩa tap into là quản lý để sử dụng thứ gì đó theo cách mang lại kết quả tốt.
Phát âm: /tæpˈɪn.tuː/
Loại từ:Cụm động từ
Ví dụ:
- The company is hoping to tap into the Japanese market.
- Công ty đang hy vọng để khai thác được thị trường Nhật Bản.
- If only they could tap into all that energy and creativity.
- Giá như họ có thể khai thác được tất cả năng lượng và sự sáng tạo đó.
Xem thêm : Phản xạ có điều kiện là gì?
Để tiếp cận một nguồn tài nguyên
Ví dụ:
- The office block tapped into the city’s water supply.
- Khối văn phòng khai thác nguồn cung cấp nước của thành phố.
- There are plenty of ways you can tap into this compassionate and loving power.
- Có rất nhiều cách để khai thác sức mạnh của nhân từ và tình yêu thương.
Để lợi dụng vào một số tình cảm, khai thác về mặt cảm xúc.
Ví dụ:
- The politician tapped into voter anger and won the election.
- Chính trị gia đã đánh vào sự tức giận của cử tri và thắng cử.
- She will tap into your deepest desires.
- Cô ấy sẽ len lỏi vào trong khao khát cháy bỏng của bạn.
Vậy nên có thể hiểu tap into là xâm nhập, khai thác, đánh vào vấn đề, truy cập, chạm vào…
2 Cấu trúc với cụm từ tap into.
Tap into có một số cấu trúc đi kèm với nó mỗi cấu trúc được sử dụng ở hoàn cảnh khác nhau. Vì vậy mời bạn học thân mến theo dõi phần cấu trúc thật kỹ với những ví dụ dễ hiểu dưới đây để có thể sử dụng cụm từ này một cách chính xác.
(hình minh họa tao into)
Tap (one) into (something)
Để kết nối một người với một số mạng hoặc cộng đồng.
Ví dụ:
- One of my friends tapped me into the group cat lovers on facebook after she heard that I like cat
- Một trong những người bạn của tôi đã mời tôi vào hội những người yêu mèo trên facebook sau khi cô ấy nghe nói rằng tôi thích mèo.
- Her newfound celebrity tapped her into a new social sphere of wealth and power.
- Người nổi tiếng mới quen của cô đã đưa cô vào một lĩnh vực xã hội mới của sự giàu có và quyền lực.
Để kết nối một người với một số lĩnh vực cảm xúc, trí tuệ hoặc tâm linh của suy nghĩ hoặc cuộc sống.
Ví dụ:
- The poet’s words really tapped me into a part of my subconscious I didn’t even know existed.
- Những lời của nhà thơ thực sự đã chạm vào tôi vào một phần tiềm thức của tôi mà tôi thậm chí không biết là tồn tại.
- The conference aims to tap people into their artistic sides that may have been neglected over the years.
- Hội nghị nhằm mục đích khai thác mọi người vào khía cạnh nghệ thuật của họ mà có thể đã bị bỏ quên trong nhiều năm.
Tap into (something) : để xâm nhập, truy cập vào tài nguyên dồi dào và mạnh mẽ
Ví dụ:
- The woman was found guilty for illegally tapping into the city’s electrical grid without paying.
- Người phụ nữ bị kết tội vì khai thác bất hợp pháp vào lưới điện của thành phố mà không trả tiền.
- The old film taps into the nostalgia of fans who grew up with the franchise when they were kids.
- Bộ phim cũ đánh vào nỗi nhớ của những người hâm mộ đã lớn lên với nhượng quyền thương mại khi họ còn nhỏ.
Tap something into something and tap something in to move something in with light blows: chạm vào thứ gì đó vào thứ gì đó và chạm vào thứ gì đó vào để di chuyển một thứ gì đó bằng những cú đánh nhẹ.
Ví dụ:
- The mechanic tapped the bracket into place.
- Người thợ lắp khung vào vị trí.
- The worker tapped in the bracket.
- “ công nhân khai thác” trong dấu ngoặc kép.
Qua sự giải thích ý nghĩa của cụm từ tap into thì StudyTienganh hy vọng các bạn học thân mến có thể hiểu được tap into là gì. Và có thể sử dụng tap into một cách phù hợp với từng hoàn cảnh và ngữ cảnh trong giao tiếp. Cụm từ thường xuất hiện trong các bài thi năng lực tiếng Anh, vậy nên việc luyện tập và ghi nhớ cụm từ này là một điều cần thiết vô cùng. Nó giúp cải thiện kỹ năng phản xạ khi giao tiếp và giúp các bạn đạt điểm số cao trong học tập.
(hình minh họa cho tap into)
Quá trình học tập ngôn ngữ là một quá trình dài với sự rèn luyện cố gắng không ngừng nghỉ và học tập mỗi ngày liên tục. Hãy cùng theo dõi trang học tiếng Anh StudyTienganh mỗi ngày để học thêm nhiều kiến thức mới và bổ ích trong tiếng Anh. Chúc tất cả các bạn có học tập thật tốt và ngày càng chăm chỉ hơn nhé.
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp