Viện trưởng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
“Viện trưởng” là gì? “Viện trưởng” tiếng Anh là gì? Những trường hợp nào có thể sử dụng từ vựng chỉ “Viện trưởng” trong tiếng Anh? Cấu trúc áp dụng cụ thể của từ vựng chỉ “Viện trưởng” trong câu là gì? Cách phát âm của từ vựng chỉ “Viện trưởng” trong tiếng Anh? Bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách chi tiết và đầy đủ nhất những từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Viện trưởng” trong tiếng Anh. Các bạn sẽ được biết tất tần tật kiến thức về cách phát âm, cách sử dụng cũng như cấu trúc của“Viện trưởng” .Chúng ta cùng bắt đầu bước vào bài học nhé.
(hình ảnh minh họa “viện trưởng”)
Nội Dung
1 Viện trưởng tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh “viện trưởng” là rector; president (of a university); director (of an institute).
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu “viện trưởng” trong tiếng Việt là gì nhé. Theo như giải nghĩa trong từ điển tiếng Việt thì “viện trưởng” là người đứng đầu lãnh đạo hay quản lí một viện nghiên cứu khoa học xã hội hay viện nghiên cứu khoa học tự nhiên và công nghệ. “Viện trưởng” là một chức danh có thẩm quyền trong việc quản lí một viện nghiên cứu.
Ví dụ
- I have the great honour to introduce to you Dr. Yegory Gaidara, Director of the Institute for the Economy in Transition and former Prime Minister of Russia.
- Tôi xin hân hạnh giới thiệu Tiến Sĩ Yegory Gaidara, Viện trưởng Viện Kinh tế Chuyển đổi, nguyên Thủ tướng Nga.
- A keynote presentation was delivered by Dr. Yegory Gaidara, former Prime Minister of Russia and President of the Institute for the Economy in Transition.
- Tiến Sĩ Yegory Gaidara, nguyên Thủ tướng Nga, Viện trưởng Viện Kinh tế chuyển đổi đã có bài trình bày chủ đạo.
Bên cạnh đó “viện trưởng” còn xuất hiện ở các trung tâm khoa học lớn của nhà nước và là cán bộ trong các cấp bộ, ở các đơn vị trực thuộc bộ, ngành là cán bộ cấp vụ. Ngoài những tiêu chuẩn cần có để là một viện trưởng thì viện trưởng phải là một người am hiểu và có năng lực tổ chức nghiên cứu khoa học và quản lý trên lĩnh vực mà mình phụ trách, theo chức năng tổ chức nhiệm vụ quy định.
2 Thông tin chi tiết về từ vựng “viện trưởng”
Qua phần một thì các bạn cũng đã nắm rõ được khái niệm của viện trưởng trong tiếng Anh rồi. Bây giờ chúng ta cùng bước qua phần hai đi sâu vào khai thác từng khía cạnh của từ vựng này nhé
Theo như các bạn đã biết, người đứng đầu một tổ chức nghiên cứu khoa học sẽ được gọi là viện trưởng. Và bên cạnh đó thì “Viện trưởng” cũng được sử dụng trong toàn án nhân dân tối cao. Chúng ta có chứng danh “viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao” . Đây là chức vụ làm nhiệm vũ lãnh đạo cao nhất của viện kiểm sát nhân dân tối cao. Vị trí này là do Quốc hội Việt Nam bầu cử theo đề nghị của chủ tịch nước. Một nhiệm kỳ của một “viện trưởng kiểm sát nhân dân tối cao” kéo dài 5 năm.
Trong tiếng Anh “viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao” là The Supreme People’s Procuracy.
Ví dụ:
- The Supreme People’s Procuracy has the right to be present at all trials and hearings, and to appeal the decisions of the court.
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao có quyền tham dự tất cả các phiên xét xử và có quyền kháng cáo lại quyết định của tòa án.
- For accountability over the quality of judgments a key role is played by the Supreme People’s Procuracy.
- Đối với trách nhiệm giải trình về chất lượng các phán xét, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao đóng một vai trò quan trọng.
(hình ảnh minh họa “viện trưởng”)
Xem thêm : "Cutting Edge" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Viện trưởng còn là cách xưng hô đối với người đứng đầu bệnh viện, và cũng là người đứng đầu một tu viện. Viện trưởng cũng là cách xưng hô đối với người đứng đầu một trường đại học. Trong tiếng Anh thì Viện trưởng tu viện là dean; abbot; abbess; prior; prioress
Ví dụ:
- Next, we stopped at a party given by the chancellor of Tokyo university.
- Tiếp theo, chúng tôi ghé vào một buổi tiệc do ông viện trưởng viện đại học Tokyo tổ chức.
- The abbot is a good, kind, truthful man — but he has an amicable face.
- Viện trưởng là một người đàn ông tốt, tốt bụng, trung thực – nhưng ông có một khuôn mặt thân thiện.
- Before he waswoodworker, now he is an abbot.
- Trước kia ông ấy là thợ mộc, bây giờ ông ấy là viện trưởng tu viện.
3Từ vựng liên quan đến ‘viện trưởng”
Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số từ vựng liên qua đến “viên trưởng” trong tiếng Anh nhé.
(hình ảnh minh họa cho “viện trưởng”)
Từ vựng
Nghĩa của từ vựng
Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng Thường trực
Deputy Minister
Thứ trưởng
Director General
Cục trưởng
Xem thêm : Country manager là gì? Con đường tiến thân mới của nhà lãnh đạo
Deputy Director General
Phó Cục trưởng
Director General
Vụ trưởng
Xem thêm : Country manager là gì? Con đường tiến thân mới của nhà lãnh đạo
Deputy Director General
Phó Vụ trưởng
Deputy Head of Division
Phó trưởng phòng
Deputy Director of Institute
Phó Viện trưởng
Head of Division
Trưởng phòng
Tin chắc rằng sau bài viết này bạn có thể sử dụng từ vựng chỉ “Viện trưởng” một cách thành thạo và hiệu quả. Mỗi kiến thức, cách dùng của từ vựng chỉ “Viện trưởng” sẽ được minh họa bằng một ví dụ Anh – Việt, bạn có thể căn cứ vào đó và luyện tập thêm và áp dụng vào trong các bài nói, bài viết của mình. Hình ảnh minh họa sẽ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và có ấn tượng tốt hơn về “Viện trưởng”. Hy vọng bạn sẽ luôn đồng hành cùng với Studytienganh trên quá trình học tiếng Anh của mình.
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp