Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì?
Nhắc tới Cục sở hữu trí tuệchắc hẳn đối với cá nhân, tổ chức không phải quá xa lạ. Hiện nay, khi kinh tế phát triển, thị trường hội nhập Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh lại là cụm từ được nhiều người quan tâm và tìm hiểu.
- Vốn chủ sở hữu là gì? Thế nào là nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- Sales Engineer là gì? Mô tả công việc chi tiết nhất của Sales Engineer
- Đường Trung bình động – Moving Average là gì?
- R square là gì? Công thức tính và Ý nghĩa của r square
- Keep On là gì và cấu trúc cụm từ Keep On trong câu Tiếng Anh
Vậy Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì, một số cụm từ liên quan đến Cục sở trí tuệ tiếng Anh như thế nào. Để hiểu rõ thông tin và giải đáp thắc mắc Luật Hoàng Phi xin chia sẻ gửi đến Quý độc giả bải viết dưới đây.
Bạn đang xem: Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì?
Nội Dung
Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam là gì?
Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam là cơ quan trực thuộc Bộ khoa học và công nghệ, Cục sở hữu trí tuệ thực hiện hoạt động quản lý nhà nước và đảm bảo thực hiện các hoạt động về sở hữu trí tuệ, Cục sở hữu trí tuệ ở Việt Nam có tư cách pháp nhân và con dấu riêng, theo quy định của pháp luật được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng để hoạt động vào giao dịch.
Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì?
Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam tiếng Anh là National Office of Intellectual Property of Vietnam, viết tắt là “ NOIP”.
Trong tiếng Anh, Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam được hiểu như sau:
The National Office of Intellectual Property of Vietnam is an agency directly under the Ministry of Science and Technology. The National Office of Intellectual Property carries out state management activities and ensures the implementation of intellectual pr
The National Office of Intellectual Property in Vietnam has its legal status and its own seal, and in accordance with the law is allowed to open an account at the State Treasury or a bank to operate in 25giay.vn activities.
Một số cụm từ liên quan đến Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh
Ngoài hiểu rõ Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì, Luật Hoàng Phi xin cung cấp một số cụm từ liên quan đến Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh, cụ thể như sau:
– Hội sở hữu trí tuệ tiếng Anh làIntellectual property association
– Tra cứu nhãn hiệu cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh làLook up intellectual property trademark
– Thư viện online cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gìLibrary online intellectual property department
– Viện sở hữu trí tuệ tiếng Anh làIntellectual Property Institute
– Thư viện điện tử cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh làElectronic library intellectual property department
Xem thêm : Crush Là Gì – Vì Sao Giới Trẻ Hiện Nay Hay Sử Dụng Từ Crush
– Sở tài khoản cục sở hữu trí tuệ Hà Nội tiếng Anh là Department of Hanoi Intellectual Property Department’s account
– Đơn vị sở hữu trí tuệ tiếng Anh làIntellectual property unit
Ví dụ một đoạn văn có sử dụng từ Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh viết như thế nào?
– Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam thực hiện các hoạt động chuyên ngành nhưtuyên truyền, phổ biến sự nghiệp giáo dục pháp luật về Luật sở hữu trí tuệ
Được dịch là: The National Office of Intellectual Property carries out specialized activities such as propaganda and dissemination of legal education about the Law on Intellectual Property.
– Cục sở hữu trí tuệ có nhiệm vụ hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ về chuyên môn sở hữu trí tuệ cho các cơ quan quản lý sở hữu trí tuệ thuộc các bộ, ngành và địa phương trong cả nước.
Được dịch là: The NOIP is responsible for providing professional guidance and guidance on intellectual property expertise to intellectual property management agencies of ministries, branches and localities throughout the country.
Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp thắc mắc và tư vấn về Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì, ví dụ một đoạn văn có sử dụng từ Cục sở hữu trí tuệ tiếng Anh viết như thế nào mà Luật Hoàng Phi muốn gửi tới Quý độc giả tham khảo, để được hỗ trợ và tư vấn thêm liên hệ chúng tôi qua 19006557 .
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp