In Relation To là gì và cấu trúc In Relation To trong Tiếng Anh
Chúng ta đã từng làm quen với rất nhiều danh từ, liên từ, cụm từ và vô số cấu trúc khác nhau trong Tiếng Anh. Bạn đã thấy trình độ tiếng Anh của bản thân được cả thiệc chưa? Tiếp nối chuyên mục tìm hiểu về những cụm từ trong Tiếng Anh hôm nay mình xin giới thiệu đến mọi người một cụm từ, thành ngữ khá quen thuộc hầu như ai cũng sẽ sử dụng chính là “in relation to” Bạn có biết gì về cụm thành ngữ này không? Hôm nay bài biết này StudyTiengAnh sẽ giúp bạn tổng hợp mọi thứ về cụm từ này về cách sử dụng và cấu trúc cơ bản nhất trong Tiếng Anh rõ rang và dễ hiểu nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết này nhé. Chúc các học tốt!!!
in relation to trong tiếng Anh
Nội Dung
1. “In relation to” trong Tiếng Anh là gì?
In relation to
Các phát âm: / meɪk / / rɪˈleɪʃ ə n / tə/
Định nghĩa:
“In relation to” là một cụm thành ngữ thường sử dụng trong Tiếng Anh mang một ý nghĩa là dùng để nói về một vấn đề hay chủ thể nào đó có mối liên quan đến một vấn đề hay tác nhân khác. Có thể nói đây là cụm từ, thành ngữ biểu hiên sự tương quan giữ nhiều đối tượng với nhau. Một số trường hợp nghĩa của cụm từ này sẽ linh hoạt mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào tình huống và ngữ cảnh.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một cụm từ, thành ngữ có thể đi chung và đứng sau nhiều dạng từ trong Tiếng Anh
Có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- You know how small humans are in relation to allthe other things are being owner in the environment of them we.
- Bạn biết con người nhỏ bé như thế nào trong mối quan hệ với tất cả những thứ khác đang là chủ sở hữu trong môi trường của chúng ta.
- My perspective in relation to the lessons and instruction from family members from a young age are especially influenced by the father.
- Quan điểm của tôi liên quan đến những bài học và sự dạy dỗ từ các thành viên trong gia đình từ khi còn nhỏ, đặc biệt chịu ảnh hưởng của người cha.
2. Cấu trúc và cách sử dụng của “ in relation to” trong Tiếng Anh:
in relation to trong tiếng Anh
[“In relation to” đứng sau danh từ]
- Everyone has come together to review the transcript and make comments about her progress in relation to her own efforts and relentless promotion.
- Mọi người đã cùng nhau xem bảng điểm và bình luận về sự tiến bộ của cô ấy và thằng tiếng không ngừng của bản thần
Xem thêm : GFA là gì? Công thức tính diện tích sàn xây dựng trên
[“In relation to” đứng sau động từ]
- The police have been on the investigation of the case for a very long last time was confirmed in relation to family members of the victim’s family.
- Cảnh sát trong một cuộc điều tra của một trường hợp rất lâu sau đó đã được xác nhận liên quan đến thành viên của gia đình nạn nhân
- Many times I have stood up to defend my actions he wasn’t stressed in relation to about completing this group exercise as soon as possible.
- Nhiều lần tôi đã đứng ra bảo vệ hành động của mình, anh ấy không hề nhấn mạnh về việc liên quan đến việc hoàn thành bài tập nhóm này càng sớm càng tốt.
[“In relation to” đứng trước đại từ sở hữu bổ ngữ cho danh từ phía sau]
- The fact that she is said to have been a lot more advanced not in relation to her enthusiasm .
- Việc cố ấy được nhận xét là đã tiến bộ hơn rất nhiều hoàn toàn không liên quan đến sự nhiệt tình của cô ấy.
[“In relation to” đứng sau tính từ]
- After today’s lesson, our class will have a test according to what the teacher said it wasn’t hard in relation to basic theory items.
- Sau buổi học hôm nay, lớp mình sẽ có một bài kiểm tra theo những gì cô giáo nói, không khó liên quan đến các mục lý thuyết cơ bản
[“In relation to” đứng sau phó từ]
- Nowadays, people who live innovative in a modern way, they often have the thought that they will dominate the best things for themselves and represent only in relation to health issues.
- Ngày nay, những người sống đổi mới theo hướng hiện đại, họ thường có suy nghĩ rằng mình sẽ chiếm lĩnh những thứ tốt nhất cho bản thân và chỉ liên quan đến cho những vấn đề liên quan đến sức khỏe.
[“In relation to” được làm trạng ngữ trong một câu]
- In relation to the matter of the day before,the superior level has approved many solutions to promptly cope with this negative policy.
- Liên quan đến sự việc hôm trước, cấp trên đã thông qua nhiều giải pháp để kịp thời đối phó với chủ trương tiêu cực này.
Từ “ in relation to” được giữ vai trò làm trạng ngữ trong câu trên.
[“In relation to” được làm chủ ngữ trong câu]
- In relation to their inspirationcreate should a a key element keep a key in the job light to create many new design sample.
- Liên quan đến cảm hứng sáng tạo của họ nên một yếu tố quan trọng giữ một chìa khóa trong ánh sáng công việc để tạo ra nhiều mẫu thiết kế mới.
Từ “ In relation to” được giữ vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề trên
[“In relation to” làm tân ngữ trong câu]
- I don’t care if the result of this will be in related to anything.
- Tôi không quan tâm đến kết quả của chuyện này sẽ liên quan đến bất kì việc gì.
3. Các cụm từ ghép với in relation to trong tiếng Anh:
in relation to trong tiếng Anh
Cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Xem thêm : Nhựa POM là gì? có mấy loại nhựa POM phổ biến?
her progress in relation to:
sự tiến bộ của cô ấy liên quan đến
Hard in relation to:
khó liên quan đến
Only in relation to health issues:
Chỉ liên quan đến các vấn đề sức khỏe
In relation to her enthusiasm:
Liên quan đến sự nhiệt tình của cô ấy
Be confirmed in relation to:
được xác nhận liên quan đến
be stressed in relation to:
được nhấn mạnh liên quan đến
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về in relation to trong tiếng Anh!!!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp