Low key nghĩa là gì? Tìm hiểu về low key
Nội Dung
1.Cách đọc Low key?
low-key /ˌləʊˈkiː/ – adj, adv
- English meaning: modest, restrained, not showy
- Nghĩa tiếng Việt: khiêm tốn, không phô trương, một cách kiềm chế
1. Low key nghĩa là gì?
Low key được hiểu là những người có tính cách khiêm tốn, không phô trương, một cách kiềm chế hoặc tinh tế, nhẹ nhàng, âm thầm. Từ gần giống nghĩa là “humble”, trái nghĩa là “high-key”
High key có nghĩa là những người bộc lộ cảm xúc mãnh liệt, công khai. “Do vậy các bạn có thể hiểu High key nghĩa là những người hướng ngoại còn Low key có nghĩa là những người hướng nội.”
Bạn đang xem: Low key nghĩa là gì? Tìm hiểu về low key
Xem thêm : Chức năng nhiệm vụ của chi bộ là gì?
Trong tiếng Anh Lowkey, hay chính xác hơn là Lowkey Lifestyle, được định nghĩa bằng Tiếng Anh là : Kicking back or Chilling, not showing yourself too much, staying out of the way and out of trouble. And lowkey people always take it easy.
2. Một số ví dụ về cách dùng Lowkey?
Xem thêm : Kpa là gì?
Tiếng Anh:
A: You haven’t posted any photos on Facebook lately. B: I prefer staying low-key on social media. Tiếng Việt:
A: Dạo này cậu ít đăng ảnh trên Facebook quá. B: Ừm, tớ muốn hoạt động kín đáo hơn trên mạng xã hội.
- The reason I don’t post about my life much on social media is beacause I want to keep it low-key. (Lí do tôi không đăng về cuộc sống của tôi lên mạng xã hội là vì tôi giữ nó không phô trương.)
- I prefer to stay low-key, let people be clueless, and let them assume what they want. (Tôi thích sống kín đáo, cứ để mọi người không biết gì, và họ muốn đoán gì thì đoán.)
- My client wants to have a low key wedding dress, she dislikes the princess style. (Khách hàng của tôi thích một chiếc váy khiêm nhường, cô ấy không thích kiểu công chúa.)
- I’m low key jealous that my best friend has a boyfriend. (Tôi ghen tị trong thầm lặng khi đứa bạn thân có người yêu.)
- They are low key getting a divorce. (Họ đang âm thầm li dị.)
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp