MÌ CHÍNH TIẾNG ANH LÀ GÌ? NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG MÌ CHÍNH

0

MÌ CHÍNH TIẾNG ANH LÀ GÌ? NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG MÌ CHÍNH

Mì chính tiếng anh là gì? Phụ gia thực phẩm mì chính được xem là một chất gây “nghiện”, đến nỗi các nhà hàng Trung Quốc cũng cam kết không sử dụng loại gia vị này trong chế biến món ăn. Tuy nhiên, bạn có biết mì chính là gì, sử dụng mì chính thế nào cho hợp lý và mì chính có ảnh hưởng gì tới sức khỏe hay không? Nếu chưa có câu trả lời thì hãy tham khảo những thông tin dưới đây nhé!

mì chính tiếng anh là gì

Mì chính tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu tên 20 loại gia vị trong tiếng anh (Spices)

Từ vựng tiếng anh về gia vị nấu ăn có phiên âm, trong bài học bạn sẽ học các loại gia vị khi nấu ăn như hạt nêm, tương cà, tiêu, đường…

1. Sugar – /ˈʃʊɡər/ Đường 2. Salt – /sɔːlt/ Muối 3. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt 4. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm 5. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu 6. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương 7. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri 8. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc 9. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm 10. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương 11. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn 12. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu 13. Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ Giấm 14. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá 15. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi 16. Chilli – /ˈtʃɪli/ Ớt 17. Lemongrass – /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ Cây xả 18. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ Gừng 19. Pasta sauce – /ˈpɑːstə sɔːs/ Sốt cà chua nấu mì Ý 20. Ketchup – /ˈketʃəp/ Tương cà 21. Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ Tương ớt 22. Mayonnaise – /ˈmeɪəneɪz/ Xốt mayonnaise

mì chính tiếng anh là gì

Một số các loại gia vị bằng tiếng anh thông dùng thường thấy trong nhà bếp của người Việt chúng ta, sẽ giúp bạn học tốt các loại gia vị bằng tiếng anh.

Các tìm kiếm liên quan đến mì chính tiếng anh là gì

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.