Set Down là gì và cấu trúc cụm từ Set Down trong câu Tiếng Anh

0

Bạn đang muốn bổ sung cho mình một số kiến thức về từ vựng cụm động từ trong tiếng anh. Hôm nay, bạn muốn biết cụm động từ Set down được hiểu theo nghĩa tiếng việt là như thế nào, có cấu trúc cách dùng ra sao. Hãy cùng 25giay.vn bổ sung và mở mang kiến thức qua bài chia sẻ bên dưới.

Set Down nghĩa là gì

Cách phát âm trong tiếng Anh Mỹ và Anh Anh: /set | daʊn/

Set down là một cụm động từ trong tiếng anh, từ này được cấu tạo bởi:

  • Động từ Set mang nghĩa là đặt
  • Còn trạng từ Down mang nghĩa là xuống

Thật vậy, có lẽ bạn đã nhẩm đoán được nghĩa tiếng việt của cụm động từ này.

Set Down: Đặt xuống, Đặt ra tiêu chuẩn.

set down

Set Down nghĩa là gì – Khái niệm

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Set Down

Có hai cấu trúc nổi bật và phổ biến của cụm Set down, với mỗi cấu trúc, sẽ là định nghĩa và kèm một ví dụđể bạn dễ hình dung hơn về cách dùng.

Cấu trúc 1: Set somebody down (Dừng lại và cho ai đó xuống xe)

Ví dụ:

  • Passengers may be set down and picked up only at the official stops.
  • Hành khách chỉ có thể xuống và đón tại các điểm dừng chính thức.

Cấu trúc 2: Set something down (Để viết hoặc in một cái gì đó xuống; Hoặc để đưa ra một cái gì đó như một quy tắc, nguyên tắc)

Ví dụ:

  • The standards were set down by the governing body.
  • Các tiêu chuẩn đã được đặt ra bởi cơ quan quản lý.

Một số ví dụ anh việt của cụm Set Down

Để nắm rõ hơn được 2 câu trúc của Set down và cách dùng của cụm này, chúng tay hãy cùng tham khảo qua một số ví dụ bên dưới.

set down

Một số ví dụ anh việt của cụm Set Down

  • Ví dụ 1: According to the principles governing the elections laws, set down in Art.
  • Dịch nghĩa: Theo các nguyên tắc điều chỉnh luật bầu cử, được quy định trong Điều khoản.
  • Ví dụ 2: It was defined from principles set down by architect Peter Nicholson in the 18th century.
  • Dịch nghĩa: Nó được xác định từ các nguyên tắc do kiến trúc sư Peter Nicholson đặt ra vào thế kỷ 18.
  • Ví dụ 3: Although a successful special plea has the effect of dismissing the action, it is not frequently set down before the trial.
  • Dịch nghĩa: Mặc dù lời biện hộ đặc biệt thành công có tác dụng loại bỏ hành vi đó, nhưng nó không thường xuyên được đưa ra trước phiên tòa.
  • Ví dụ 4: After nearly four months of debate, on September 8, 1787, the final text of the Constitution was set down and revised.
  • Dịch nghĩa: Sau gần 4 tháng tranh luận, ngày 8 tháng 9 năm 1787, văn bản cuối cùng của Hiến pháp đã được ấn định và sửa đổi.
  • Ví dụ 5: Shortly after beginning the painting, Kokochkat set down his paintbrush and began using only his fingers.
  • Dịch nghĩa:Ngay sau khi bắt đầu vẽ, Kokochkat đặt cọ vẽ xuống và bắt đầu chỉ sử dụng những ngón tay của mình.
  • Ví dụ 6: If each contradiction is set down as a lie and retailed at breakfast, life is not easy.
  • Dịch nghĩa: Nếu mọi mâu thuẫn được đặt ra như một lời nói dối và bán lẻ trong bữa sáng, cuộc sống không dễ dàng gì.

set down

Một số ví dụ anh việt của cụm Set Down

  • Ví dụ 7: After coaxing Daughter to set down her weapon, Mother allows Daughter to hold her brother.
  • Dịch nghĩa: Sau khi dụ dỗ Con gái hạ vũ khí của mình, Mẹ cho phép Con gái ôm anh trai mình.
  • Ví dụ 8: Preparatory to the tank attack, Egyptian helicopters set down 100 commandos near the Lateral Road to disrupt the Israeli rear.
  • Dịch nghĩa: Chuẩn bị cho cuộc tấn công bằng xe tăng, trực thăng Ai Cập đã hạ 100 lính biệt kích gần Đường Bên để phá vỡ hậu phương của Israel.
  • Ví dụ 9: However, in obedience to the royal command, I set down whatever there is that I have heard and remember.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, để tuân theo mệnh lệnh của hoàng gia, tôi đã thiết lập bất cứ điều gì ở đó mà tôi đã nghe và ghi nhớ.
  • Ví dụ 10: He reached the semifinal of a grass tournament for the first time after coming from a set down against Mikhaile Youzhnya.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã lọt vào bán kết một giải đấu sân cỏ lần đầu tiên sau khi vào sân từ một trận đấu với Mikhaile Youzhnya.

Một số từ vựng cụm từ liên quan

Dưới đây là bảng một số cụm từ bằng đầu bằng chữ Set. Và cạnh bên là nghĩa tiếng việt chi tiết của cụm này:

Từ vựng cụm từ bắt đầu bằng từ Set

Nghĩa tiếng việt

Set up

Đặt hoặc dựng một cái gì đó vào vị trí; Thành lập một doanh nghiệp, tổ chức hoặc tổ chức khác.

Set out

Đặt trong; Bắt đầu cuộc hành trình

Set in

Đặt ra; Bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp tục

Set off

Lên đường; Bắt đầu một cuộc hành trình; Bắt ai đó làm điều gì đó (cười, nói).

Set back

Quay trở lại; Trì hoãn hoặc cản trở tiến độ của một điều gì đó hoặc ai đó; Khiến ai đó phải trả một số tiền cụ thể.

Set point

Điểm đặt; Điểm trước khi kết thúc sét đấu (Thường được sử dụng trong môn thể thao bóng chuyền,…)

Bên trên là những chia sẻ kiến thức về cụm động từ Set down. Cụm này trong tiếng việt được hiểu với nghĩa là đặt xuống, đặt ra quy tắc. 25giay.vn hy vọng, đó là những thông tin hữu ích cho bạn và giúp bạn tăng thêm vốn liếng tiếng anh của mình. Chúc bạn thành công!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.