Nón len tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về các loại mũ

0

Bài viết sau đây sẽ nói về các chủ đề giáo dục, giúp bạn trả lời cho các câu hỏi tiếng anh là gì? Những món đồ hàng ngày chúng ta thường sử dụng nhưng lại không biết tiếng là gì thì cùng theo dõi bài viết này để biết nón len tiếng anh là gì nhé!

Nón len là gì?

Nón len hay còn được gọi là mũ len, nó giống như một cái nón thông thường, dùng để đội lên đầu. Nón len hay mũ len là nón được đan bằng len, len thì lại có tác dụng giữ ấm rất tốt, rất hiệu quả. Việc đội nón len lên đầu có tác dụng giống với việc bạn mặc áo lạnh len, nó sẽ giữ ấm cho đầu bạn và giúp cho đầu bạn không bị lạnh. Các sợi len được đan theo nhiều kiểu cách, tạo thành hình đa dạng, bạn hoàn toàn có thể tự tay đan một chiếc mũ len nhờ các dụng cụ đơn giản với các đường nét uyển chuyển, mềm mại nhưng không kém phần chắc chắn khi đội.

nón len tiếng anh là gì

Nón len cũng rất là đa dạng, có rất nhiều kiểu nón len đa dạng, khác nhau từ trẻ trung năng động đến chất, ngầu, nón len cũng có nhiều màu sắc khác nhau, bạn có thể thỏa thích lựa chọn sử dụng nón len phù hợp với bạn hay bạn yêu thích.

Mũ len là loại nón dùng để đội đầu, được làm từ chất liệu len có độ đàn hồi, co dãn tốt hơn nhiều lần so với các loại mũ khác. Phần thiết kế mũ này không có lưỡi hay vành rộng, độ sâu khá lớn nhằm bao trùm phần đầu và che kín tai để chắn gió, giúp toàn thân giữ mức nhiệt ổn định.

Với những đường nét đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, mũ len được ưa chuộng ngày càng nhiều, từng mẫu mã mang những đặc trưng riêng, phục vụ nhu cầu người dùng. Chính vì thế, không chỉ mang ý nghĩa về mặt công dụng, mũ len còn trở thành phụ kiện thời trang sáng giá trong những chọn lựa của các cô gái sành điệu.

Nón len tiếng anh là gì?

Nón len tiếng anh là: wool hat

Một số từ vựng tiếng anh thông dụng khác liên quan đến thời trang:

Từ vựng tiếng anh về quần áo:

  • clog /klɔg/: guốc
  • sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
  • sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan
  • loafer /‘loufə/: giày lười
  • boots /buːts/: bốt
  • chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
  • blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
  • jumper /ʤʌmpə/: áo len
  • raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
  • shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi

>> Xem thêm:

5 Phần Mềm Từ Điển Anh Việt Oxford Đang Hot Nhất Hiện Nay

5 Ứng Dụng Từ Điển Online Phổ Biến Nhất Trong Năm 2020

  • Từ vựng tiếng anh về các loại mũ:
  • hat /hæt/: mũ
  • helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  • bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  • beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
  • balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ

Nguồn: 25giay.vn/

Bình luận

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.