“Quid pro quo” nghĩa là gì?

0

Dạo gần đây, trên headlines các tờ báo cụm từ “quid pro quo” xuất hiện khá nhiều, người ta bình luận, tranh cãi về một vấn đề mang tính “quid pro quo”. Từ này mình thấy khá lạ, nhưng nếu bạn nào cũng hay đọc báo nước ngoài để học tiếng Anh mà cũng đang thắc mắc nghĩa của nó thì hãy đọc tiếp nha.

quid pro quo nghia la gi

1. Quid pro quo nghĩa là gì?

“Quid pro quo”, đọc là /kwɪd. prəʊˈ kwəʊ/ vốn không phải là tiếng Anh mà là tiếng Latin, dịch sát nghĩa là “cái này đổi lấy cái kia” (something for something). Trong tiếng Anh, người ta dùng cụm này để chỉ một hành động mang tính hai chiều, trao đổi, tôi làm cho anh cái này thì anh phải giúp tôi cái kia. Trong tiếng Việt, có thể hiểu “quid pro quo” là có qua có lại.

Khi một người nói việc làm của họ không phải là quid pro quo, họ muốn chỉ ra rằng, hành động của họ không xuất phát từ động cơ nào, hay nói đơn giản là họ không hề mong muốn người ta đền đáp lại.

2. Quid pro quo được sử dụng như thế nào?

Quid pro quo” được sử dụng như một cụm danh từ đếm được (a quid pro quo), nó được dùng nhiều trong lĩnh vực chính trị, tài chính, pháp lý. Theo lời Giáo sư Richard Briffault tại Đại học Luật Columbia, quid pro quo là term hay xuất hiện trong các vụ hối lộ (bribery), tống tiền (extortion) và quấy rối tình dục (sexual harassment). Nó không hẳn là bất hợp pháp, nhưng trong chính trị, điều đó thường có nghĩa là một cuộc trao đổi tham nhũng (corrupt exchange).

3. Quid pro quo harassment

Có lẽ chúng ta thường nghe qua các vụ scandal trong showbiz khi mà các ca sĩ, người mẫu, diễn viên bị ép phải quan hệ tình dục với các ông bầu để được vai diễn, được ký hợp đồng, được đi show… Hành vi này trong luật lao động Mỹ, được gọi là “quid pro quo harassment”. Đây là hành vi mà cấp trên đề nghị cấp dưới thỏa mãn những ham muốn tình dục của họ, đổi lấy sự thăng tiến, tăng lương hay các lợi ích khác trong công việc.

4. Tại sao quid pro quo lại xuất hiện nhiều gần đây?

“Quid pro quo” nghĩa là gì?
Cụm “quid pro quo” xuất hiện trên rất nhiều headlines gần đây

Lý do mà cụm quid pro quo bỗng trở nên hot trong thời gian gần đây là vì vụ lùm xùm của Tổng thống Mỹ đương nhiệm, ông Donald Trump với chính quyền nước Ukraine.

Chuyện là theo kế hoạch, Mỹ sẽ chi một số tiền lớn để viện trợ quân sự cho nước Ukraine. Thế nhưng không biết vì lý do gì ông Trump lại ra lệnh ngưng chuyển tiền. Người ta nghi ngờ rằng, ông Trump đang gây áp lực lên tổng thống Ukraine, đòi ông này điều tra về việc làm ăn với Ukraine của con trai ông Biden, hiện đang là một đối thủ đáng gờm trong cuộc tranh cử tổng thống năm 2020. Ông Trump đồng ý chuyển tiền, đổi lại Ukraine sẽ tiến hành điều tra, việc này có thể gây sụt giảm uy tín của ông Biden, và đương nhiên có lợi cho ông Trump. Quid pro quo là ở đây.

Ông Trump đã lên tiếng phủ nhận chuyện này, còn thực hư thế nào, chờ hồi sau sẽ rõ.

5. Examples – Quid pro quo in a sentence

❶ “There’s no quid pro quo, no attempt to pressure Ukraine into investigating Joe Biden and Hunter Biden in return for the aid money.” – (Newswer)

→ Chẳng hề có sự có qua có lại nào trong việc ép Ukraine điều tra vụ Joe Biden và Hunter Biden để đổi lại tiền viện trợ.

➋ “It was a clear quid pro quo: Dig up some dirt on Biden and his son, or no money.” – (Dailywire)

→ Rõ ràng là hối lộ: Hãy đào bới một số thứ bẩn thỉu của Biden và con trai ông ấy, hoặc không tiền bạc gì cả.

➌ “He doesn’t know whether Trump was being truthful when he denied a quid pro quo.” – (Business Insider)

→ Anh ta không rõ liệu Trump có nói thật khi ông ấy phủ nhận chuyện có qua có lại.

➍ “The administration did not engage in a quid pro quo when they withheld aid in order to influence Ukraine into investigating a political rival.” – (New York Magazine)

→ Chính quyền không tham gia vào chuyện hối lộ khi họ ngăn lại tiền viện trợ để gây ảnh hưởng lên Ukraine trong việc điều tra một đối thủ chính trị.

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.