Trong Suốt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0

“Trong suốt” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ “trong suốt” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “trong suốt” trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!

trong suốt tiếng anh

(Ảnh minh họa)

Trong Suốt trong Tiếng Anh là gì?

Trước hết, trong suốt nghĩa là trong đến mức có thể nhìn xuyên qua hoặc là nhìn xuyên thấu một cách dễ dàng như thể là trong không khí bình thường không có một thứ gì chặn và bao bọc.

Trong tiếng anh có một số từ vựng hợp lí và thông dụng mang nghĩa là “trong suốt” như là : Transparent, Filmy, Limpid, clear, sheer, see-through.

Các từ vựng trên đều là tính từ trong câu tiếng anh nên chúng thường đi sau động từ tobe và và đứng trước danh từ.

Thông tin chi tiết các từ vựng :

Words(Từ vựng)

Pronunciation

Meanings (Nghĩa)

Examples (Ví dụ)

1.Tranparent

/trænˈspær.ənt/

If a substance or object is transparent, you can see through it very clearly-Trong suốt

  • You should grow the bulbs in a transparent plastic box, so the children can see the roots growing.
  • Dịch nghĩa: Bạn nên trồng những cái củ đó trong một cái hộp trong suốt để mà những đứa trẻ có thể nhìn thấy nhứng chiếc rễ cây đó phát triển.

2.Filmy

/ˈfɪl.mi/

very thin and often transparent- Trong suốt

  • You can see through the roof easily because it is made of filmy material.
  • Dịch nghĩa: Bạn có thể nhìn xuyên qua mái nhà đó một cách dễ dàng vì nó được làm từ nguyên liệu trong suốt.

3.Limpid

/ˈlɪm.pɪd/

it means completely clear and transparent- Trong suốt

  • His house is the most beautiful I’ve ever seen with a limpid swimming pool
  • Dịch nghĩa: Ngôi nhà của anh ấy là ngồi nhà đẹp nhất tôi từng thấy với một cái hồ bơi trong suốt.

4.Clear

/klɪər/

pure or easy to see through, with no marks or areas that are less transparent- Trong suốt

  • The water in the lake next to the school is so clear that you can see the bottom.
  • Dịch nghĩa:Nước ở hồ cạnh trường trong suốt đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy của nó luôn.

5.Sheer

/ʃɪər/

Sheer clothing or material is so thin, light, and delicate that you can see through it- Trong suốt

  • The idol wore a dress of the sheerest silk in an event last night.
  • Dịch nghĩa: Nữ thần tượng đó đã mặc một cái váy trong suốt ở sự kiện tối qua .

6. See-through

/ˈsiː.θruː/

transparent or almost transparent- Trong suốt

  • The seller makes sure that the shirt isn’t see-through when it gets wet.
  • Dịch nghĩa: Người bán hàng đã chắc chắn rằng cái áo đó sẽ không nhìn trong suốt khi mà nó bị ướt.

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

trong suốt tiếng anh

(Ảnh minh họa)

Các ví dụ minh họa khác:

  • My friend said me that the secondhand shop was selling a vintage serving tray made of transparent red plastic.
  • Dịch nghĩa: Bạn của tôi nói với tôi rằng cửa hàng đồ cũ đang bán một khay phục vụ cổ điển làm bằng nhựa màu đỏ trong suốt.
  • According to that books, Those transparent plastic boxes are called jewel boxes.
  • Dịch nghĩa: Thông qua các quyển sách đó, những cái hộp nhựa trong suốt được gọi là các hộp jewel.
  • My boyfriend has limpid eyes that can light up his face.
  • Dịch nghĩa: Bạn trai của tôi có một đôi mắt vô cùng trong suốt điều mà làm nổi bật cả khuôn mặt của anh ấy.
  • Our sister likes to wear sheer nylon tights when she hangs out.
  • Dịch nghĩa: Chị gái của chúng tôi thích mặc những chiếc quần tất trong suốt khi mà chị ấy đi chơi.
  • Inside the cup, it can be a clear colorless liquid
  • Bên trong cái cốc đó, nó có thể là một loại chất lỏng trong suốt.
  • The window looks so transparent Maybe because I washed it yesterday.
  • Dịch nghĩa: Cách cửa này nhìn rất sạch và trong suốt có thể bởi vì do tôi lau nó ngày hôm qua.

trong suốt tiếng anh

(Ảnh minh họa)

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Transparency: Sự trong suốt( Danh từ của transparent)

Ví dụ:

  • It is easy to see that the old-fashioned type of plastic lacked transparency.
  • Dịch nghĩa : Có thể nhìn thấy dễ dàng rằng loại túi nhựa kiểu cũ này thiếu đi tính trong suốt.

Invisible: Trong suốt(Tính từ)

See-through packaging: Bao bì trong suốt

Transparent plastic: Chất dẻo trong suốt

Opacity: Độ trong suốt

Transparent paper: Giấy trong suốt

Crystal clear: Trong suốt như pha lê

Invisalign: Khay niềng rằng trong suốt Transparent icing: Lớp băng phủ trong suốt

Glassy cartilage : Sụn trong suốt

Từ vựng trái nghĩa với trong suốt

Unclear : Nhìn không rõ

Opaque : Mờ mịt

Cloudy : Đục

Dark : Tối đen

Vague: Nhìn không rõ mờ

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “năng động” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng 25giay.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.