Get a hold of  là gì và cấu trúc Get a hold of trong tiếng Anh

0

“Get a hold of” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “get a hold of” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “get a hold of”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “get a hold of” trong các câu tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hoàn thiện, chi tiết và đầy đủ nhất về từ vựng “get a hold of” trong tiếng Anh. Giúp bạn có thể tự tin sử dụng “get a hold of” một cách đúng đắn và hiệu quả. Đây là một câu có thể nói là thường xuyên sử dụng trong giao tiếp của người nước ngoài vậy ý nghĩa của “get a hold of” là gì và sử dụng khi nào? Những ví dụ Anh-Việt, định nghĩa rõ ràng và sâu sắc trong bài viết hôm nay sẽ giải đáp thắc mắc của bạn. Theo dõi bài viết để hiểu và có thể sử dụng được câu hay ho này nhé.

get a hold of là gì

(hình ảnh minh họa cho “get a hold of”)

1 Get a hold of nghĩa là gì ?

Get a hold of có ý nghĩa theo nghĩa đen là nắm và giữ một cái bằng tay. Và nó có nhiều nghĩa khác nữa

Ví dụ:

  • The police officer got hold of The thief before he could run away.
  • Viên cảnh sát đã tóm được tên trộm trước khi hắn có thể bỏ chạy.
  • My brother got hold of me at our mother’s funeral to keep herself from breaking down in tears.
  • Anh trai đã ôm tôi trong đám tang của mẹ chúng tôi để không rơi nước mắt.

-Để liên lạc và giao tiếp thành công với một người.

Ví dụ:

  • I wasn’t able to get hold of my sister at the weekend, I hope she’s OK.
  • Tôi đã không thể ôm em gái mình vào cuối tuần, tôi hy vọng em ấy không sao.

-Để giành được toàn quyền kiểm soát, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với một.

Ví dụ:

  • Well, once large groups get hold of a politician, it’s easy to predict where that senator’s or congressperson’s interests will lie.
  • Chà, một khi các tập đoàn lớn nắm được một chính trị gia, thật dễ dàng để đoán được lợi ích của thượng nghị sĩ hoặc nghị sĩ đó sẽ nằm ở đâu.
  • Addiction seems to have completely gotten hold of Joseph.
  • Cơn nghiện dường như đã hoàn toàn nắm giữ Josep.

-Để thu hút sự chú ý, quan tâm hoặc trí tưởng tượng của một người.

Ví dụ:

  • His latest novel got hold of me and didn’t let go until I’d read it cover to cover.
  • Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy đã níu kéo tôi và không buông tha cho đến khi tôi đọc hết trang này đến bìa khác.

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ “get a hold of”

Qua phần một chúng ta đã có thể hiểu biết được ý nghĩa của cụm từ “get a hold of”, bây giờ chúng ta cùng đi đến cấu trúc và cách sử dụng cụm từ này trong câu nhé.

get a hold of là gì

(hình ảnh minh họa cho “get a hold of”)

Get a hold of someone: tiếp cận hoặc liên hệ với ai đó, có thể hiểu như tìm kiếm ai đó mà không nhất thiết là phải sờ được mà có thể tìm người đó qua các phương tiện như điện thoại, mạng xã hội…

Ví dụ:

  • She spent all morning on the phone trying to get hold of the manager.
  • Cô ấy đã dành cả buổi sáng trên điện thoại để cố gắng liên lạc với người quản lý.
  • I need to get a hold of my father, so I’m going to call him on the telephone.
  • Tôi cần tìm ba, vì vậy tôi sẽ gọi cho ông ấy bằng điện thoại.
  • Jona works all the time so it is hard to get a hold of her.
  • Jona bận suốt nên gặp cô ấy rất khó.

Get a hold of something: tìm được cái gì đó, moi được, mò được, móc được, nắm được cái gì đó, thường rất khó khăn để tìm được cái đó, vì có thể cái đó không có nhiều

Ví dụ:

  • Johson was able to get hold of a copy of the magazine, but it was the last one.
  • Johson đã kiếm được một bản của tờ tạp chí, và nó là bản cuối cùng.
  • Susan was very lucky to get hold of an extra ticket to the ballgame.
  • Susan may mắn kiếm được một tấm vé bổ sung để xem trận đấu bóng.
  • How can I get a hold of John?
  • Làm sao tôi có thể biết được John?
  • It’s difficult to get a hold of a BMW.
  • Rất khó để sở hữu 1 chiếc BMW.

Get a hold of oneself: Nghĩa là kiềm chế, cầm giữ bản thân, kiềm chế cảm xúc của bản thân, giữa bình tĩnh.

Ví dụ:

  • Stop crying, Jery. Get hold of yourself and calm down.
  • Thôi nín đi Jery. Bình tĩnh lại nào.
  • Henry narrowly missed hitting another car on the highway. Afterward, he pulled off the road to try to get hold of himself.
  • Chỉ chút xíu nữa là Henry đâm phải một xe khác trên đường cao tốc. Sau đó, anh ta phải đánh xe vào men đường để lấy lại bình tĩnh.

Đây là một cụm từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp và trong học thuật cũng như được sử dụng để thi trong các bài thi năng lực tiếng Anh. Vậy nên hy vọng rằng các bạn có thể nắm được rõ ý nghĩa của cụm từ “get a hold of” để có thể sử dụng thành thạo và chính xác trong mỗi hoàn cảnh khác nhau.

get a hold of là gì

(hình ảnh minh họa cho “get a hold of”)

Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập và rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Theo dõi những bài học tiếp theo của kênh học tiếng Anh studytienganh các bạn nhé.

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.