Impact là gì và cấu trúc từ Impact trong câu Tiếng Anh

0

Impact là gì? Impact có những ý nghĩa nào? Cấu trúc và cách dùng của impact ra sao? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!

1. Impact nghĩa là gì?

impact là gì

Hình ảnh minh họa ” Impact”

Khi “ impact” là danh từ, nó có nghĩa là:

Sự va chạm mạnh hay sức va chạm mạnh

Ví dụ:

  • The bomb will explode on impact
  • Quả bom sẽ nổ khi va chạm mạnh
  • head-on impact
  • Sự va chạm trực diện ( từ phía trước)
  • back impact
  • Sự va chạm giật lùi ( phía sau)

Tác động hay ảnh hưởng

Ví dụ:

  • His speech made a great impact on everyone in the hall.
  • bài diễn văn của bà ta có tác động to lớn đối với mọi người trong khán phòng.
  • The impact of new technology on the skin
  • Tác động của công nghệ đối với làn da

Khi “ impact” là động từ từ, nó có nghĩa là đóng chặt vào, nén chặt vào, ép chặt vào

Ví dụ:

  • The decline in car exports has impacted on the Italian economy greatly.
  • Tỷ lệ xuất khẩu ô tô giảm đã tác động lên nền kinh tế của Ý rất nhiều.

2. Cấu trúc và cách dùng của impact

Cấu trúc đặc trưng của Impact là:

  • IMPACT ON SOMEBODY/SOMETHING

Impact dùng để chỉ sự tác động hay ảnh hưởng của một ai đó hay việc một việc nào đó lên một người khác, vật khác hay việc khác.

Ví dụ:

  • The anti-tobacco campaign taking place across America has created a strong impact on young people, especially adolescents.
  • Chiến dịch chống thuốc lá diễn ra khắp nước Mỹ lá đã tạo ra tác động mạnh mẽ đến người trẻ đặc biệt là trẻ vị thành niên.

impact là gì

Chiến dịch chống thuốc lá

Trong các game trực tuyến nổi tiếng được nhiều người chơi mang tính đồng đội cao (như Dota 2, Liên Minh Huyền Thoại, Liên Quân hay PUBG), “impact” thường được dùng để chỉ hành động của một hoặc nhiều người chơi nào đó đã gây ra các tác động to lớn đến kết quả cuối cùng của trận đấu

Ví dụ:

  • My friend created an impact with an effective gank.
  • Bạn tôi tạo impact bằng một pha gank hiệu quả.

Impact rất hay được sử dụng bởi chính trị gia, doanh nhân nhằm để tối thiểu hóa mức độ thiệt hại hay tính tồi tệ của một tin tức, sự việc hay một kết quả tiêu cực nào đó.

Ví dụ:

  • The Covid 19 translation has had a negative impact on the economy of each country in particular and the global economy in general.
  • Dịch Covid 19 đã tác động tiêu cực đến nền kinh tế của mỗi quốc giá nói riêng và toàn cầu nói chung.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • In recent days, on television, radio and the internet, they broadcast repertoire and news to let everyone know energy saving tips to reduce our environmental impact.
  • Những ngày gần đây, trên tivi, radio và internet phát sóng các tiết mục và bản tin để mọi người cùng biết các mẹo tiết kiệm năng lượng nhằm giảm tác động đến môi trường của chúng ta.
  • The increase in the number of young people leaving the countryside to work in big cities has had a significant impact on the local demographics.
  • Sự gia tăng số lượng những người trẻ rời nông thôn đi làm việc ở các thành phố lớn đã có tác động đáng kể đến nhân khẩu học của các địa phương.
  • The report by one professor concluded that business pressure on the government has hindered the impact of the law.
  • Báo cáo của một giáo sư đã cho ra kết luận rằng áp lực kinh doanh đối với chính phủ đã cản trở tác động của luật pháp.

4. Một số cụm từ tiếng anh về impact

High – impact: Tác động mạnh mẽ, tác động dữ dội

Ví dụ:

  • Management is discussing how retail store sales had a hight- impact on the company’s overall sales for the first two quarters of the year.
  • Ban quản lý đang thảo luận về việc doanh thu từ các cửa hàng bán lẽ đã ảnh hưởng mạnh mễ đến tổng doanh thu của công ty trong hai quý đầu năm.

Low- impact: Tác động nhỏ, tác động không đáng kể

Ví dụ:

  • The economics is low – impact that will be in the interests of all and provide employment as well as sustainable lifestyles for all.
  • Nền kinh tế có tác động thấp sẽ vì lợi ích của tất cả mọi người và cung cấp việc làm cũng như lối sống bền vững cho tất cả mọi người.

Economic impact: Tác động kinh tế, ảnh hưởng kinh tế

Ví dụ:

  • It is really difficult to assess the economic impact of this product on the market.
  • Thực sự rất khó để có thể đánh giá tác động kinh tế của loại sản phẩm này đối với thị trường.

Impact statement: bản báo cáo tính toán mức độ ảnh hưởng, tác động

Ví dụ:

  • People want the government to make impact statements about factory emissions indiscriminately in recent months.
  • Người dân muốn chính phủ đưa ra các tuyên bố báo cáo tác động về việc khí thải từ các nhà máy thải ra môi trường một cách bừa bãi trong những tháng gần đây.

environmental impact: tác động môi trường, ảnh hưởng môi trường

Ví dụ:

  • Many stores in the market and supermarket are committed to reducing the environmental impact of plastic shopping bags.
  • Nhiều cửa hàng trong chợ và siêu thị cam kết giảm thiểu tác động môi trường của túi nhựa mua sắm.

Profit Impact of Marketing Strategy ( PIMS): Tác động lợi nhuận của chiến lược tiếp thị.

Ví dụ:

  • PIMS stands for ” Profit Impact of Marketing Strategy ” refers to an objective approach to analyzing a company’s performance through the use of a database from marketing strategy.
  • PIMS là viết tắt của cụm từ ” Tác động lợi nhuận của chiến lược thị trường” đề cập đến một cách tiếp cận khách quan nhằm phân tích hiệu suất của của công ty thông qua việc sử dụng cơ sở dữ liệu từ các chiến lược tiếp thị.

impact là gì

Profit Impact of Marketing Strategy

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại những kiến thức bổ ích và hiểu rõ hơn về từ vựng “ Impact” trong Tiếng Anh nhé!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.