Once In A While là gì và cấu trúc Once In A While trong Tiếng Anh
Có bao giờ bạn đã từng hỏi những câu như từ Once in a while nghĩa là gì, sử dụng Once in a while như thế nào, hoặc là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Once in a while không, và cách phát âm của Once in a while ra sao chưa? Mình nghĩ câu trả lời có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với chúng ta, những người học tiếng anh. Chính vì vậy nên ở bài viết này, các bạn sẽ được giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ những kiến thức liên quan đến Once in a while. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!
Hình ảnh minh họa cho Once in a while trong tiếng Anh
Nội Dung
1. Once in a while trong tiếng anh là gì
Once in a while là một cụm từ thông dụng trong tiếng anh, được cấu thành từ bốn thành phần chính là “once, “in”, “a”, “while”.
Chính vì sự cấu thành như thế nên Once in a while có phiên âm sẽ là sự ghép lại của các phiên âm lẻ là /wʌns/, /ɪn/, /ə/, /waɪl/.
Once in a while là một Idiom – thành ngữ được sử dụng rộng rãi.
Dành cho bạn nào chưa biết thì thành ngữ là một cụm từ hoặc thành ngữ thường trình bày một nghĩa bóng, không theo nghĩa đen gắn liền với cụm từ; nhưng một số cụm từ trở thành thành ngữ tượng hình trong khi vẫn giữ nguyên nghĩa đen của cụm từ. Được phân loại là ngôn ngữ công thức, nghĩa bóng của một thành ngữ khác với nghĩa đen.
2. Ý nghĩa và cách sử dụng Once in a while
“Once in a while” có nghĩa là thỉnh thoảng, không thường xuyên.
Vì là một thành ngữ nên cách dùng “Once in a while” cũng giống như cách dùng bao thành ngữ khác là được hiểu theo nghĩa bóng của nó.
Ví dụ:
- I must say that my son doing the cleaning is pretty rare. In other words, he just helps me clean the house once in a while.
- Tôi phải nói rằng con trai tôi làm công việc dọn dẹp là khá hiếm. Nói cách khác, anh ấy chỉ giúp tôi lau nhà thỉnh thoảng mà thôi.
- Once in a while, the dog of my neighbor keeps barking all night long, which makes all the neighborhood annoyed since we cannot get a sound sleep whenever it barks at night time. Normally it only barks in day times.
- Thỉnh thoảng, con chó nhà hàng xóm của tôi cứ sủa suốt đêm khiến cả xóm bức xúc vì chúng tôi không thể nào ngủ được mỗi khi nó sủa vào ban đêm. Bình thường nó chỉ sủa vào ban ngày.
- Interested people are always here and there but the matter is that some people only have a chance to meet those people once in a while. I don’t know the reason why but it’s true.
- Những người quan tâm luôn ở đây và ở đó nhưng vấn đề là một số người chỉ có cơ hội gặp những người bạn đó thỉnh thoảng. Tôi không biết lý do tại sao nhưng đó là sự thật.
- I think that mistakes are inevitable. By which I mean we all make mistakes once in a while and that helps us realize what are the strengths and weaknesses in order to improve ourselves. Therefore, it can be said that mistakes offer chances for those making it to be better.
- Tôi nghĩ rằng sai lầm là không thể tránh khỏi. Ý tôi là tất cả chúng ta đều thỉnh thoảng mắc lỗi và chính điều đó giúp chúng ta nhận ra đâu là điểm mạnh và điểm yếu để cải thiện bản thân. Do đó, có thể nói rằng sai lầm tạo cơ hội cho những người làm cho nó trở nên tốt hơn.
Hình ảnh minh hoạ cho cách sử dụng Once in a while
3. Những từ / cụm từ đồng nghĩa với Once in a while
Từ / cụm từ
Ý nghĩa
Occasionally
Thỉnh thoảng
(Đôi khi nhưng không thường xuyên)
From time to time
Thỉnh thoảng
(Thỉnh thoảng nhưng không thường xuyên)
At intervals
Chu kỳ
(lặp lại sau một khoảng thời gian cụ thể hoặc một khoảng cách cụ thể)
At times
Thỉnh thoảng
Every now and then/again
Thỉnh thoảng
(Đôi khi nhưng không thường xuyên)
Every so often
Thỉnh thoảng
(Đôi khi nhưng không thường xuyên)
Once in a blue moon
Hiếm khi
Periodically
Định kỳ
(theo cách được lặp lại sau một khoảng thời gian cụ thể)
Sporadically
Rời rạc
(đôi khi, nhưng không thường xuyên hoặc liên tục)
Intermittently
Không liên tục
(theo cách không xảy ra thường xuyên hoặc liên tục; theo cách dừng và bắt đầu lặp đi lặp lại hoặc với các khoảng thời gian ở giữa)
Xem thêm : "Nhân viên Marketing" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh
On and off / off and on
Khá thường xuyên
(Nếu điều gì đó xảy ra và tắt trong một khoảng thời gian, thì điều đó đôi khi xảy ra)
On occasion
Thỉnh thoảng nhưng không thành công
By / in fits and starts
Dừng lại và bắt đầu lại
Erratically
Thất thường
(theo cách không thường xuyên, chắc chắn hoặc được mong đợi)
Fitfully
Vừa vặn, ngon lành
(theo cách thường xuyên dừng và bắt đầu và không thường xuyên hoặc liên tục)
Piecemeal
Chắp vá
(không được thực hiện theo một kế hoạch mà được thực hiện vào những thời điểm khác nhau theo những cách khác nhau)
Spasmodic
Co thắt; không ổn định
(xảy ra đột ngột trong thời gian ngắn và không theo cách thường xuyên)
Hình ảnh minh hoạ cho Once in a while
Bài học được chia bố cục làm ba phần chính với mục đích chia nhỏ bài học, giúp các bạn dễ tiếp thu hơn. Nếu như phần 1 cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản như dạng từ, phiên âm, trọng âm của Once in a while; phần 2 cung cấp cho bạn ý nghĩa, cách sử dụng Once in a while thì phần 3 cung cấp cho bạn đọc các kiến thức bổ trợ về chủ đề của bài học mà cụ thể các từ, cụm từ đồng nghĩa, gần nghĩa với Once in a while. Bài viết được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ khó, tuy nhiên sẽ không gây choáng ngợp đâu các bạn nhé. Chúng ta hãy cùng học và tiến bộ nhé. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp