"Lệ Phí Trước Bạ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi bạn đăng ký quyền sở hữu, chẳng hạn như ô tô, xe máy hay sổ đỏ, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp lệ phí trước bạ. Vậy lệ phí trước bạ tiếng anh là gì và cách sử dụng từ vựng trong câu như thế nào để phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng anh? Để trả lời cho những thắc mắc trên thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây nhé!
Có thể bạn quan tâm
Nội Dung
1. Lệ Phí Trước Bạ trong Tiếng Anh là gì?
Lệ phí trước bạ trong tiếng anh thường được gọi là Registration fee. Đây được hiểu là một khoản thu mang tính chất lệ phí của Nhà nước đối với các cá nhân, tổ chức khi đăng kí quyền sở hữu, hoặc quyền sử dụng một số loại tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ.
Bạn đang xem: "Lệ Phí Trước Bạ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Lệ phí trước bạ tiếng anh là gì?
Hay hiểu theo một cách khác, lệ phí trước bạ là khoản chi phí được ấn định mà cá nhân, tổ chức sở hữu tài sản phải nộp vào ngân sách nhà nước khi thực hiện đăng ký quyền sở hữu, hay quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, ngoại trừ các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ.
Xem thêm : Rosemary Là Gì? Khám Phá Hương Liệu “Thần Kỳ” Đến Từ Châu Âu
Lệ phí trước bạ thường gặp khi mua xe máy, ô tô hay làm Sổ đỏ.
2. Từ vựng chi tiết về lệ phí trước bạ trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của lệ phí trước bạ là Registration fee.
Registration fee được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh – Anh: [ ˌredʒɪˈstreɪʃən fi:]
Theo Anh – Mỹ: [ ˌrɛdʒɪˈstreʃən fi]
Registration fee đóng vai trò là danh từ trong câu. Registration fee có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu, tùy thuộc vào cách diễn đạt của mỗi người để làm câu có ý nghĩa dễ hiểu.
Từ vựng về lệ phí trước bạ trong tiếng anh
3. Ví dụ Anh Việt về lệ phí trước bạ trong tiếng anh
Với những thông tin trên đây, chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào về lệ phí trước bạ tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng cụm từ này trong tiếng anh thì bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- They are exempt from the business registration fee for one year.
- Họ được miễn lệ phí trước bạ trong một năm.
- You need to be aware of the registration fee, it includes all administrative costs, food costs and training materials.
- Bạn cần lưu ý về lệ phí trước bạ, nó bao gồm tất cả các chi phí hành chính, chi phí ăn uống và tài liệu đào tạo.
- Each participating chef is required to pay a $200 registration fee.
- Mỗi đầu bếp tham gia phải nộp lệ phí trước bạ $ 200.
- They consider not collecting excise tax and registration fee for electric car products.
- Họ xem xét không thu thuế tiêu thụ đặc biệt và lệ phí trước bạ đối với sản phẩm ô tô điện.
- For motorbikes paying registration fee for the second time onward, the fee will be 1%
- Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi sẽ là 1%.
- Here is the table of registration fees for cars in 2021
- Dưới đây là bảng lệ phí trước bạ xe ô tô năm 2021
- When registering the house ownership or land use right with the competent state agency the transferee is obliged to pay the registration fee.
- Khi đăng ký quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, người nhận chuyển nhượng có nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ
- In case, the house and land have been issued with a common certificate for the whole household, when dividing among members of the household, no registration fee is required.
- Trường hợp nhà, đất đã được cấp giấy chứng nhận chung cho cả hộ gia đình thì khi chia cho các thành viên trong hộ gia đình không phải nộp lệ phí trước bạ.
- Accordingly, the registration fee rate is determined as a percentage of the property value for which the registration fee is calculated.
- Theo đó, mức thu lệ phí trước bạ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ.
- Here are all the procedures and records of registration fee declaration when transferring the name of the red book
- Dưới đây là toàn bộ thủ tục và hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ khi sang tên sổ đỏ.
- You must pay the full registration fee when you apply for ownership
- Bạn phải nộp đầy đủ lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu.
Một số ví dụ cụ thể về lệ phí trước bạ trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- Fee: học phí (sử dụng để chi trả cho việc học tại trường, trung tâm hoặc tại kèm nhà)
- Fare: phí di chuyển (sử dụng để thanh toán khi sử dụng các phương tiện như air, bus, etc.)
- Fine: phí tổn (để thanh toán khi bạn bị phạt)
- Toll: phí xa lộ (để thanh toán cho cầu, đường, xa lộ)
- Charge: phí ăn uống, dịch vụ
- License tax: lệ phí môn bài
- Registration fee rate: mức thu lệ phí trước bạ
- Land registration fee: lệ phí trước bạ nhà đất
Bài viết trên là toàn bộ những kiến thức liên quan đến lệ phí trước bạ tiếng anh là gì gồm: Định nghĩa, cách dùng và một số ví dụ cụ thể. Qua đây, Studytienganh hy vọng rằng bạn đã có thể sử dụng từ vựng trong cuộc sống dễ dàng và thành thạo nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu và tích lũy thêm cho mình về vốn từ vựng thì hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày nhé!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp