Mỹ phẩm tiếng Anh là gì?
Nội Dung
Mỹ phẩm là gì?
Mỹ phẩm là một hoặc nhiều chất cùng tạo ra sản phẩm nhằm mục đích áp dụng cho cơ thể con người để làm sạch, đẹp, thúc đẩy sự hấp dẫn hoặc thay đổi ngoại hình mà không ảnh hưởng đến cấu trúc cơ thể hoặc các chức năng.
Lịch sử ra đời mỹ phẩm đã được hình thành trước đây hàng nghìn năm trước với các công dụng nhằm phục vụ nhu cầu cơ bản nhất của con người thời ấy. Hiện nay, mỹ phẩm được sử dụng rộng dãi và phổ biến trên toàn thế giới với mục đích và nhu cầu đa dạng.
Bạn đang xem: Mỹ phẩm tiếng Anh là gì?
Mỹ phẩm thường là tổng hợp các hợp chất hóa học, một số có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc được tổng hợp lại. Mỹ phẩm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, tuy nhiên thông thường sẽ căn cứ vào chức năng của mỹ phẩm để phân loại, ví dụ các loại như:
– Mỹ phẩm chăm sóc da;
– Mỹ phẩm chăm sóc tóc;
– Mỹ phẩm chăm sóc móng;
– Mỹ phẩm trang điểm (mỹ phẩm tăng độ hấp dẫn);…
Mỹ phẩm có các giá thành khác nhau, tùy thuộc vào rất nhiều các yếu tố như: thành phần mỹ phẩm, chức năng mỹ phẩm, thương hiệu của mỹ phẩm,…. Hiện nay có các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng toàn thế giới như: L’oréal, Nevia, Lancome, Dove, Estee Lauder,…
>>>>> Ngại gì KHÔNG ĐỌC THÊM Công bố mỹ phẩm
Mỹ phẩm tiếng Anh là gì?
Mỹ phẩm tiếng Anh là: Cosmetic.
Ngoài ra, mỹ phẩm tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Xem thêm : OEM là gì? Đặc điểm của công ty OEM là gì?
Cosmetic is one or more substances that create a product that is intended to apply to the human body to cleanse, beautify, promote attractiveness or change appearance without affecting body structure or functions. power.
The history of cosmetics was formed thousands of years ago with the use to serve the most basic needs of the people at that time. Currently, cosmetics are widely used and popular around the world with diverse purposes and needs.
Cosmetics are often a combination of chemical compounds, some of which are naturally derived or have been synthesized. Cosmetics are classified according to many different criteria, but usually will be based on the function of cosmetics to classify, such as:
– Skin care cosmetics;
– Hair cosmetics;
– Cosmetics for nail care;
– Makeup cosmetics (increased attractiveness); …
Cosmetics have different prices, depending on many factors such as: cosmetic ingredients, cosmetic functions, cosmetic brands, …. Currently, there are famous cosmetic brands worldwide such as L’oréal, Nevia, Lancome, Dove, Estee Lauder, …
Cụm từ khác tương ứng mỹ phẩm tiếng Anh là gì?
Thật ra, mỹ phẩm tiếng Anh là từ: Cosmetic, có nguồn gốc từ tiếng Hi Lạp, trong suốt quá trình phát triển cũng chưa có từ ngữ hoàn toàn đồng nghĩa với từ mỹ phẩm. Tuy nhiên trong các trường hợp cụ thể có thể coi một số cụm từ có nghĩa tương ứng với mỹ phẩm. Cụ thể như sau:
Dược phẩm phục hồi – có nghĩa tiếng Anh là: Pharmaceutical recovery.
Xem thêm : Phrasal verb là gì? Tổng hợp 100 phrasal verb thường gặp
Sản phẩm làm đẹp – có nghĩa tiếng Anh là: Beauty products.
Hợp chất phục hồi – có nghĩa tiếng Anh là: Compound recovery.
Kẻ mày, bảng kẻ mắt, son môi,… các sản phẩm mỹ phẩm trang điểm khuôn mặt – có nghĩa tiếng lần lượt Anh là: Eyebrow, Eyeliner, Lipstick,…
Hợp chất tự nhiên phục hồi hư tổn tóc – có nghĩa tiếng Anh là: Natural compound restores hair damage.
Sản phẩm tăng sự hấp dẫn – có nghĩa tiếng Anh là: Products increase the attractiveness.
Ví dụ câu sử dụng mỹ phẩm tiếng Anh viết như thế nào?
Thông thường sẽ có một số câu sử dụng từ mỹ phẩm tiếng Anh như sau:
– Mỹ phẩm làm đẹp, trang điểm, chăm sóc da theo xu hướng mới nhất hiện nay – được dịch sang tiếng Anh là: Cosmetic beauty, makeup, skin care according to the latest trends today.
– Mỹ phẩm chính hãng luôn mang lại niềm tin cho người sử dụng – được dịch sang tiếng Anh là: Genuine cosmetics always bring confidence to users.
– Thuật ngữ “mỹ phẩm khoáng chất” áp dụng cho mỹ phẩm trang điểm khuôn mặt – được dịch sang tiếng Anh là: The term “mineral cosmetics” applies to face makeup cosmetics.
– Top sản phẩm mỹ phẩm được chiết xuất từ thiên nhiên – được dịch sang tiếng Anh là: Top cosmetic products extracted from nature.
– Sản phẩm mỹ phẩm khi kinh doanh cần làm thủ tục cấp phép theo quy định – dịch sang tiếng Anh là: Cosmetic products, when being traded, need to be licensed according to regulations.
>>>>> Tham khảo thêm: Cách Làm Hồ Sơ Công Bố Mỹ Phẩm Tại Việt Nam Thế Nào?
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp