Shake Off là gì và cấu trúc cụm từ Shake Off trong câu Tiếng Anh
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ SHAKE OFF trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!
Nội Dung
1. SHAKE OFF là gì?
Hình ảnh minh họa
SHAKE OFF là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. SHAKE OFF thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh – Anh là /ʃeɪk ɒf/ Cụm từ SHAKE OFF nghĩa phổ biến là “khỏi bệnh” những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà SHAKE OFF được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết SHAKE OFF có cách dùng như thế nào nhé!
2. Cấu trúc và cách dùng của SHAKE OFF
Hình ảnh minh họa
Xem thêm : Career Path Là Gì Nhiều Người Lại Coi Trọng Như Sinh Mệnh Đến Vậy
Shake sb/sth off
Ý nghĩa thứ nhất: để thoát khỏi ai đó hoặc thứ gì đó sẽ không ngừng theo dõi bạn
Ví dụ:
- She drove through the red lights in an attempt to shake off the police car that was chasing her
- Cô ấy đã lái xe vượt đèn đỏ để cố gắng thoát khỏi chiếc xe cảnh sát đang đuổi theo mình
Ý nghĩa thứ hai: để đánh bại đối thủ hoặc để giải phóng bản thân khỏi ai đó hoặc điều gì đó đang hạn chế bạn
Ví dụ:
- He has no doubt that they will be able to shake off the challenge from their rivals
- Anh ấy chắc chắn rằng họ sẽ có thể rũ bỏ thách thức từ các đối thủ của họ
Xem thêm : PG PB là gì? Bí quyết hay trở thành một PG, PB
Shake off something: để loại bỏ một cái gì đó tồi tệ
Ví dụ:
- She had to shake off a bad case of nerves before taking the exam
- Cô ấy phải rũ bỏ một trạng thái tồi tệ trước khi thi
Shake something off: khỏi bệnh
Ví dụ:
- I hope you can shake off this cold before the weekend
- Tôi hy vọng bạn có thể khỏi cảm lạnh này trước cuối tuần.
3. Một số ví dụ về SHAKE OFF
Hình ảnh minh họa
- She stamped his feet to shake off the snow from his boots.
- Cô giậm chân anh để loại bỏ tuyết khỏi đôi ủng của anh
- The businesswoman is trying to shake off habits learned under six decades of a protected economy
- Nữ doanh nhân đang cố gắng rũ bỏ những thói quen đã học được trong 6 thập kỷ của một nền kinh tế được bảo hộ
- She has failed to shake off her stomach injury
- Cô ấy đã không thể chữa khỏi vết thương ở bụng.
- They managed to shake off the photographers
- Họ xoay sở để loại bỏ các nhiếp ảnh gia
- He can’t seem to shake off this cold
- Anh ấy dường như không thể khỏi cảm lạnh này.
- They managed to shake off our pursuers in the crowd
- Họ xoay sở để đánh bật những kẻ truy đuổi chúng tôi trong đám đông
- She found it difficult to shake off a sense of social inferiority
- Cô cảm thấy rất khó để rũ bỏ cảm giác tự ti trong xã hội.
- His cold’s better, but he can’t seem to shake off this cough
- Bệnh cảm của anh ấy đã đỡ hơn, nhưng anh ấy dường như chưa khỏi
- Alula will play if she can shake off a slight thigh strain
- Alula sẽ thi đấu nếu cô ấy có thể đỡ căng cơ đùi nhẹ
- She can’t seem to shake off this nagging cold
- Cô ấy dường như không thể khỏi bệnh cảm lạnh dai dẳng này.
Qua bài viết trên, StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được SHAKE OFF là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp