"Cây Bàng" trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Đối với những bạn đã và đang học tập trong môi trường phổ thông ở Việt Nam, hình ảnh cây bàng vững chãi đứng giữa sân trường chắc không bao giờ là xa lạ. Bên cạnh công dụng tạo bóng mát và thanh lọc bầu không khí, cây bàng còn được dùng làm cây kiểng với kích thước vừa với ngôi nhà của bạn.Vậy có bao giờ bạn nhìn thấy cây bàng và thắc mắc, cây bàng tiếng Anh là gì không? Hãy tham gia vào bài học hôm nay để giải đáp những thắc mắc bấy lâu nay của mình nhé!
Xem thêm : Web Service là gì?
(Minh họa Cây bàng tiếng Anh)
Nội Dung
1. Định nghĩa Cây bàng trong tiếng Anh
Định nghĩa
Cây bàng trong tiếng Anh là Indian almond tree hoặc Terminalia catappa, chỉ một loại cây thân gỗ cao, thường được trồng để tạo bóng mát, lọc không khí hoặc trồng kiểng trong nhà.
Phát âm
Cách phát âm Indian almond tree (cây bàng) trong tiếng Anh là /ˈɪndɪən ˌɑː(l)mənd/. Từ đầu tiên có 3 âm tiết và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, từ thứ hai có 2 âm tiết và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Hãy bật từ điển điện tử để nghe thử và phát âm thử từ Indian almond tree để làm quen và ghi nhớ từ này.
Loại từ
Indian almond tree trong tiếng Anh là danh từ. Trong câu, danh từ đứng sau động từ và sau tính từ.
Xem thêm : Web Service là gì?
(Minh họa Cây bàng tiếng Anh)
2. Cách dùng từ Cây bàng trong tiếng Anh
Giống như những danh từ thông dụng, có hai cách sử dụng từ Indian almond tree trong tiếng Anh.
Cụm từ chỉ đơn vị
- A branch of Indian almond tree: một nhánh cây bàng
Đi với các loại từ
Indian almond tree thường đi sau các động từ như grow, water, recognize, buy, propagate, prune, love, like, …
Indian almond tree thường đi sau các tính từ như strong, tall, high, old, small, …
Nếu như bạn biết những từ đi với Indian almond tree khác thì hãy kể cho chúng mình nghe nhé!
Xem thêm : Web Service là gì?
(Minh họa Cây bàng tiếng Anh)
3. Các ví dụ Cây bàng tiếng Anh
Sau đây là một số ví dụ về cách dùng từ cây bàng trong tiếng Anh. Sau khi xem qua bạn hãy thử đặt 1 câu với từ Indian almond tree để ghi nhớ từ này.
Cụm từ chỉ đơn vị
Ví dụ:
Thinning involves removing whole branches of Indian almond tree back to the trunk. This may be done to open up the interior of the plant to let more light in and to increase air circulation that can cut down on plant disease.
Dịch nghĩa: Tỉa thưa bao gồm việc loại bỏ toàn bộ cành của cây bàng trở lại thân cây. Điều này có thể được thực hiện để mở bên trong của cây để có nhiều ánh sáng hơn và tăng cường lưu thông không khí có thể giảm thiểu bệnh tật cho cây.
Đi với các loại từ
Ví dụ:
I love this Indian almond tree and would like to grow it from seeds I collected after the green outer covering had worn off. Do I need to remove the husk and just plant the seed itself?
Dịch nghĩa: Tôi yêu cây bàng này và muốn trồng nó từ những hạt giống mà tôi thu thập được sau khi lớp vỏ xanh bên ngoài đã mòn đi. Tôi có cần phải bỏ vỏ và chỉ gieo mỗi hạt không?
Indian almond tree has been recognized for its medicinal uses and benefits. Numerous pharmacological investigations have confirmed this plant’s ability to exhibit antimicrobial, anti-inflammatory, antioxidant activities.
Dịch nghĩa: Cây bàng đã được công nhận về các công dụng và lợi ích y học của nó. Nhiều cuộc điều tra dược lý đã xác nhận khả năng của loại cây này trong việc thực hiện các hoạt động kháng khuẩn, chống viêm, chống oxy hóa.
A recent study demonstrated how to extract and use the Indian almond tree to find out the antioxidant potential.
Dịch nghĩa: Một nghiên cứu gần đây đã chứng minh cách chiết xuất và sử dụng cây bàng để tìm ra khả năng chống oxy hóa.
Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp