DAO CÁCH LY (DS) LÀ GÌ ?

0

1. Dao cách ly là gì ?

  • ​Dao cách ly trong tiếng anh là Disconnectors Switches = DS
  • Dao cách ly là một khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch điện cao áp không có dòng điện hoặc dòng điện nhỏ hơn dòng định mức nhiều lần và tạo nên khoảng cách an toàn có thể nhìn thấy được.
  • dao 20cach 20ly 0
  • Ở một số dao cách ly thường có dao nối đất đi kèm, khi dao cách ly mở, dao nối đất liên động, nối phần mạch cách ly để phóng điện áp dư còn tồn tại trong mạch cắt, đảm bảo an toàn. v Dao cách ly thường được thao tác bằng tay hoặc bằng điện cơ (động cơ điện). Dao cách ly được chế tạo cho tất các cấp điện áp.
  • bzq1343396945 1

​2. Vị trí lắp đặt:

– Dao cách lý thường lắp đặt trước các thiết bị bảo vệ như máy cắt, cầu chì

3. Phân loại dao cách ly:

Theo môi trưòng lắp đặt ta có :

– Dao cách ly lắp đặt trong nhà.

– Dao cách ly lắp đặt ngoài trời.

Theo kết cấu ta có :

– Dao cách ly một pha

– Dao cách ly ba pha.

Theo kiểu truyền động ta có :

– Dao cách ly kiểu chém.

– Dao cách ly kiểu trụ quay

– Dao cách ly kiểu treo

– Dao cách ly kiểu khung truyền.

4. Lựa chọn dao cách ly:

– Điều kiện chọn : UđmDCL >= Uđmmạng

IđmDCL >= Icb

– Điều kiện kiểm tra : Kiểm tra ổn định động: Iôđđđm >= Ixk

hay i ôđđđm >= i xk

– Kiểm tra ổn định nhiệt:

  • Các tiếp điểm cần phải làm việc đảm bảo khi có dòng điện định mức lâu dài chạy qua và có khả năng làm việc tốt ở nơi có điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt
  • Các tiếp điểm và các phần có dòng điện chạy qua phải đảm bảo ổn định động và ổn định nhiệt.

5. Chú ý khi lắp đặt dao cách ly:

  • Dao cách ly và bộ truyền động phải đảm bảo tin cậy, cần giữ vững ở vị trí đóng khi có dòng điện ngắn mạch chạy qua, khi ở vị trí cắt cần phải cố định chắc chắn
  • Dao cách ly phải đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các tiếp điểm khi cắt để tránh hiện tượng phóng điện khi điện áp tăng cao
  • Cơ cấu cơ khí của dao cách ly phải được nối liên động với máy cắt để dao cách ly chỉ được đóng cắt sau khi máy cắt đã cắt (Dao cách ly bố trí ở hai đầu máy cắt)
  • Kết cấu đơn giản thuận tiện trong vận hành và sửa chữa

6. Thông số kỹ thuật tham khảo

KIỂU (TYPE)

ĐƠN VỊ (UNIT)

DN 24 KV

DN 35 KV

Điện áp danh định (Rated voltage)

kV

24

35

Điện áp làm việc lớn nhất (Maximum continuous operating voltage)

kV

27

40,5

Dòng điện danh định (Rated current)

A

630

630

Khả năng chịu dòng ngắn mạch (Rate peak withstand current)

kA/3s

25

25

Độ bền điện áp tần số công nghiệp (Power frequency withstand voltage)

kV

65

95

Thử xung (BIL) 1,2/50µs (Lightning impulse withstand voltage)

kV

150

200

Chiều dài đường rò nhỏ nhất (Minimum creepage distance)

mm/kV

25

25

Vật liệu cách điện (Insulation materials)

Polymer

(Silicone)

Polymer

(Silicone)

===> Dù có đi cả đời khói bụi, nhưng cứ tin hạnh phúc ở cuối con đường

Admin: 25giay.vn

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.