"Đề Nghị Thanh Toán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Đề Nghị Thanh Toán là gì? Định nghĩa của cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Đề Nghị Thanh Toán là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Đề nghị thanh toán này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.
Bạn đang xem: "Đề Nghị Thanh Toán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hình ảnh minh họa cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Đề Nghị Thanh Toán trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Đề Nghị Thanh Toán trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Đề Nghị Thanh Toán có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
1.Đề Nghị Thanh Toán trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Đề Nghị Thanh Toán là một hành động khi cá nhân muốn cơ quan, tổ chức đề nghị ai đó thanh toán tiền cho mình hoặc là bị đề nghị thanh toán khi hàng đã giao và sẽ phải thực hiện thanh toán theo như hợp đồng đã được ký kết, hay có nghĩa là bất kỳ chỉ thị nào của người thanh toán hoặc người nhận tiền đối với nhà cung cấp dịch vụ thanh toán của mình yêu cầu thực hiện giao dịch thanh toán, bao gồm lệnh chuyển tiền chính thức và lệnh chuyển tiền.
Trong tiếng anh, đề nghị thanh toán được viết là:
payment order(verb)
Cách phát âm:UK /ˈpeɪ.mənt/ ‘ɔ:də/
US /ˈpeɪ.mənt/ ‘ɔ:də/
Xem thêm : Thiết kế đồ họa tiếng Anh là gì? Nhu cầu nhân lực ngành Thiết kế đồ họa hiện nay
Nghĩa tiếng việt: đề nghị thanh toán
Loại từ: động từ
Hình ảnh minh họa cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh là gì
Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ đề nghị thanh toán trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- Usually, we ask for payment orders on receipt of the goods.
- Dịch nghĩa: Thông thường chúng tôi yêu cầu đề nghị thanh toán khi nhận hàng.
- We need a deposit of £165 followed by twelve monthly payments order of £60.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi cần một khoản tiền gửi là £ 165, sau đó là mười hai đề nghị thanh toán hàng tháng là £ 60.
- When is the first payment order due?
- Dịch nghĩa: Khi nào thì đề nghị thanh toán đầu tiên đến hạn?
- My monthly mortgage payment order is debited from my bank account on the 2nd of each month.
- Dịch nghĩa: Đề nghị thanh toán thế chấp hàng tháng của tôi được ghi nợ từ tài khoản ngân hàng của tôi vào ngày 2 hàng tháng.
- I’ve had a letter from the tax authorities concerning my tax payments order.
- Dịch nghĩa: Tôi đã có một lá thư từ cơ quan thuế liên quan đến Đề nghị thanh toán thuế của tôi.
- Goods will be delivered on receipt of the payment order.
- Dịch nghĩa: Hàng hóa sẽ được giao khi nhận được đề nghị thanh thanh toán.
- For the fiscal year ended February 28 2010, payments ordered from Class A Shares amounted to $1,470.
- Dịch nghĩa: Đối với năm tài chính kết thúc vào ngày 28 tháng 2 năm 2010, đơn đề nghị thanh toán từ Cổ phiếu Loại A lên tới 1.470 đô la.
- Any additional payments order made to the employee occupational pension will come from the pension fund.
- Dịch nghĩa: Bất kỳ đề nghị thanh toán bổ sung nào được thực hiện cho lương hưu nghề nghiệp của người lao động sẽ đến từ quỹ lương hưu.
2. Một số từ liên quan đến cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh mà bạn nên biết.
Hình ảnh minh họa cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong tiếng anh là gì
Trong tiếng việt, Đề Nghị Thanh Toán đồng nghĩa với yêu cầu thanh toán, đề nghị trả tiền, yêu cầu trả tiền, lệnh trả tiền.
Từ “payment order ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Xem thêm : ” Nothing Much Nghĩa Là Gì ? Những Cách Trả Lời Câu Hỏi 'How Are You'
Từ/ Cụm từ
Nghĩa của từ/ Cụm từ
payment request
yêu cầu thanh toán
offer to pay
đề nghị trả tiền
pay
thanh toán
separate payment
thanh toán riêng
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Đề Nghị Thanh Toán trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
Nguồn: https://25giay.vn
Danh mục: Hỏi Đáp