Người được ủy quyền tiếng Anh là gì?

0

Người được ủy quyền là gì?

Người được ủy quyền là người được thay mặt để thực hiện các công việc một cách hợp pháp do một cá nhân hoặc một tổ chức nào đó giao cho. Trong đó, hình thức ủy quyền được hai bên thỏa thuận là bên ủy quyền và bên được ủy quyền.

Người được ủy quyền tiếng Anh là gì?

Người được ủy quyền tiếng Anh là: Authorized person

Người được ủy quyền được định nghĩa như sau bằng tiếng Anh là:

Authorized person is the person who is authorized to perform the work legally on behalf of an individual or organization. In particular, the form of authorization agreed upon by the two parties is the authorizing party and the authorized party.

Danh mục từ tương ứng người được ủy quyền tiếng Anh là gì?

– Người đại diện được ủy uyền – tiếng Anh là: Authorized representative

– Người thay mặt – tiếng Anh là: Baliff

– Người thay thế – tiếng Anh là: Substitute

– Phụ tá – tiếng Anh là: Assistant

– Sứ giả – tiếng Anh là: Emissary

– Bên thứ hai – tiếng Anh là: The second side

– Người được ủy nhiệm – tiếng Anh là: Authorized person.

uy quyen 1 0

Ví dụ cụm từ sử dụng người được ủy quyền tiếng Anh viết như thế nào?

Cụm từ người được ủy quyền tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực, cụ thể vị dụ như:

– Người được ủy quyền là gì? – tiếng Anh là: what is an authorized person?

– Quyền hạn của người được ủy quyền tiếng Anh là: Rights of authorized person.

– Thế nào là giấy ủy quyền hợp pháp – tiếng Anh là: What is a legal power of attorney?

– Giấy ủy quyền có cần công chứng không – tiếng Anh là: Power of attorney does not need notarization

– Tính pháp lý của giấy ủy quyền – tiếng Anh là: Legality of power of attorney

– Quy định của giấy ủy quyền – tiếng Anh là: Provisions of a power of attorney

– Quy định về ủy quyền trong luật dân dự 2015 – tiếng Anh là: Provisions on authorization in civil law attending 2015

– Quy định ủy quyền trong doanh nghiệp – tiếng Anh là: Provisions for authorization in the business

– Quy định về ủy quyền trong cơ quan nhà nước – tiếng Anh là: Provisions on authorization in state agencies

– Ủy quyền là gì? Quy định của pháp luật về ủy quyền? – tiếng Anh là: What is authorion? What is the law on authorization?

– Ủy quyền là gì giấy ủy quyền và hợp đồng ủy quyền quy định – tiếng Anh là: What is a power of attorney and an authorization contract

– 19 trường hợp không được ủy quyền – tiếng Anh là: 19 cases were not authorized

– Giấy ủy quyền như thế nào là hợp pháp – tiếng Anh là: How a power of attorney is legal

– Những trường hợp nào được ủy quyền trong quan hệ dân sự – tiếng Anh là: Which cases are authorized in civil relations

– Thủ tục và quy trình làm giấy ủy quyền thay giám đốc – tiếng Anh là: Procedures and procedures for making a power of attorney on behalf of the director

– Ủy quyền và các trường hợp không được ủy quyền- tiếng Anh là: Authorization and non-authorized cases

– Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu – tiếng Anh là: Responsibilities of authorized representatives of owners

– Các lưu ý khi nhờ người khác bán nhà đất thông qua ủy quyền – tiếng Anh là: Notes when asking others to sell the property via authorization

– Có được ủy quyền để tặng cho, thế chấp, mua bán tài sản – tiếng Anh là: Obtain authorization to donate, mortgage, purchase and sell assets

– Có được mua bán đất bằng giấy ủy quyền – tiếng Anh là: Acquire and sell land with authorization

– Thiết lập tùy chọn ủy quyền thư – tiếng Anh là: Set up mail authorization options

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.