Senior Designer là gì và cấu trúc cụm từ Senior Designer trong câu Tiếng Anh.

0

Bạn muốn biết Senior Designer là gì trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng, những ví dụ, những cụm từ liên quan đến Senior Designer nhưng lại không biết website nào uy tín. Đến ngay với 25giay.vn nơi sẽ giải đáp cho bạn những câu hỏi ở phía trên về Senior Designer cũng như bất kỳ từ tiếng Anh nào khác.

senior designer là gì

Senior Designer là gì trong tiếng Việt?

Senior Designer nghĩa là gì?

Senior Designer là một từ tiếng Anh khá phổ biến được dùng nhiều trong các lĩnh vực nghệ thuật như thiết kế thời trang, thiết kế nội thất,… vân vân. Từ này được cấu tạo nên từ 2 keyword chính là:

  • Senior: Cao cấp.
  • Designer: Nhà thiết kế.

Cụm từ Senior Designer có thể dịch nôm na là: Nhà thiết kế cao cấp.

senior designer là gì

Senior Designer là gì trong tiếng Việt? – Định nghĩa, Khái niệm.

Senior Designer là 1 cụm danh từ có cách phát âm như sau:

  • Trong tiếng Anh – Anh: /ˈsiː.ni.ər/ | /dɪˈzaɪ.nər/
  • Trong tiếng Anh – Mỹ: /ˈsiː.njɚ/ | /dɪˈzaɪ.nɚ/

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Senior Designer.

Là một cụm từ nên Senior Designer có một số cấu trúc và cách dùng phổ biến như sau:

Những cấu trúc và cách dùng của cụm danh từ Senior Designer

Senior Designer làm chủ ngữ và đứng đầu câu.

Senior Designer làm tân ngữ trực tiếp cho động từ.

Senior Designer giữ chức năng làm bổ ngữ cho chủ từ.

Senior Designer giữ chức năng làm bổ ngữ cho giới từ.

Ví dụ Anh Việt.

Nhằm mục tích giúp mọi người ghi nhớ kiến thức của Senior Designer là gì một cách tốt hơn. 25giay.vn sẽ gửi tới các bạn một vài ví dụ Anh Việt có kèm cả phần dịch nghĩa để mọi người có thể ghi nhớ hiệu quả hơn:

  • Ví dụ 1: A senior designer created this gorgeous outfit.
  • Dịch nghĩa: Một nhà thiết kế cao cấp đã tạo ra bộ trang phục tuyệt đẹp này.
  • Ví dụ 2: Regularly meet with customers to build requirements, work with Art Directors and Senior Designers to ensure customer needs are met.
  • Dịch nghĩa: Thường xuyên gặp gỡ khách hàng để xây dựng yêu cầu, làm việc với Giám đốc nghệ thuật và Nhà thiết kế cấp cao để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Ví dụ 3: All done under the supervision of Senior Designers.
  • Dịch nghĩa: Tất cả được thực hiện dưới sự giám sát của các Nhà thiết kế cao cấp.
  • Ví dụ 4: Creative content is higher than Junior Designer but still under the supervision of Senior Designer.
  • Dịch nghĩa: Nội dung sáng tạo cao hơn Junior Designer nhưng vẫn chịu sự giám sát của Senior Designer.
  • Ví dụ 5: According to the survey, designers all want to become Senior designers to assert themselves.
  • Dịch nghĩa: Theo khảo sát, các nhà thiết kế đều mong muốn trở thành Senior designer để khẳng định mình.
  • Ví dụ 6: Senior Designer is a senior designer or head of design who heads a design department that makes decisions as well as development direction for that department. In general, an indispensable element in a design organization
  • Senior Designer là nhà thiết kế cấp cao hoặc trưởng bộ phận thiết kế, người đứng đầu một bộ phận thiết kế đưa ra các quyết định cũng như hướng phát triển cho bộ phận đó. Nói chung, một yếu tố không thể thiếu trong một tổ chức thiết kế.

senior designer là gì

Senior Designer là gì trong tiếng Việt – Ví dụ Anh Việt.

  • Ví dụ 7: A senior designer is most typically responsible for bringing design solutions to life which adhere to marketing strategies and business goals.
  • Dịch nghĩa: Một nhà thiết kế cấp cao thường chịu trách nhiệm về việc đưa các giải pháp thiết kế vào cuộc sống tuân thủ các chiến lược tiếp thị và mục tiêu kinh doanh.
  • Ví dụ 8: A well-trained senior designer will be able to both produce and oversee print and digital creative solutions that satisfy the marketing needs of an employer or client.
  • Dịch nghĩa: Một nhà thiết kế cấp cao được đào tạo bài bản sẽ có thể vừa sản xuất và giám sát các giải pháp in ấn và sáng tạo kỹ thuật số đáp ứng nhu cầu tiếp thị của nhà tuyển dụng hoặc khách hàng.
  • Ví dụ 9: Senior designers will need to have intimate knowledge of graphic design but they will also need to be effective communicators in order to understand the company and/or client needs to execute an effective solution.
  • Dịch nghĩa: Các nhà thiết kế cấp cao sẽ cần phải có kiến ​​thức sâu rộng về thiết kế đồ họa nhưng họ cũng sẽ cần phải là những người giao tiếp hiệu quả để hiểu được công ty và / hoặc nhu cầu của khách hàng để thực hiện một giải pháp hiệu quả.
  • Ví dụ 10: Don’t let the name ‘designer’ fool you, while this role must have a background in design, a senior designer is more of a managerial position.
  • Dịch nghĩa: Đừng để danh xưng ‘nhà thiết kế’ đánh lừa bạn, trong khi vai trò này phải có kiến ​​thức nền tảng về thiết kế, thì một nhà thiết kế cấp cao lại thiên về vị trí quản lý.
  • Ví dụ 11: As a senior designer at , you will be doing much more than creating designs
  • Dịch nghĩa: Là một nhà thiết kế cấp cao tại , bạn sẽ làm được nhiều việc hơn là tạo ra các thiết kế
  • Ví dụ 12: While both of these roles are managerial, a senior designer will directly manage a team of graphic designers in a specific medium, while an art director will more broadly look at the overall visual design across several mediums like television, film and advertisements.
  • Dịch nghĩa: Trong khi cả hai vai trò này đều là quản lý, một nhà thiết kế cấp cao sẽ trực tiếp quản lý một nhóm các nhà thiết kế đồ họa trong một phương tiện cụ thể, trong khi một giám đốc nghệ thuật sẽ xem xét rộng hơn thiết kế hình ảnh tổng thể trên một số phương tiện như truyền hình, phim và quảng cáo.

Một số cụm từ liên quan.

Dưới đây là một vài cụm từ liên quan đến Senior Designer là gì:

Cụm từ liên quan đến Senior Designer

Nghĩa

Junior Designer

Nhà thiết kế trẻ

Graphic Designer

Người thiết kế đồ họa

Creative director

Giám đốc sáng tạo

Trên đây là bài viết về Senior Designer là gì và cấu trúc cụm từ Senior Designer trong câu Tiếng Anh mà 25giay.vn gửi tới các bạn. Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể tăng thêm một số vốn từ tiếng Anh nhất định cho bản thân.

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.