"Vé Máy Bay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0

Trong công việc hay đời sống hàng ngày chúng ta không khó để bắt gặp từ vé máy bay. Đây là một loại giấy tờ được sử dụng khi di chuyển, đặc biệt là đi xa. Vậy bạn đã biết được vé máy bay là gì hay chưa? Để có được lời giải đáp chi tiết về từ vựng này thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin chia sẻ trong bài viết chi tiết dưới đây nhé!

1. Vé Máy Bay trong Tiếng Anh là gì?

Vé máy bay trong tiếng anh được gọi là “Airplane ticket”. Vé máy bay được hiểu là một loại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử, do một hãng hàng không hoặc một công ty du lịch phát hành, đồng thời xác nhận rằng một cá nhân có chỗ ngồi trên một chuyến bay.

vé máy bay tiếng anh là gì

Vé máy bay tiếng anh là gì?

Vé máy bay thường bao gồm các loại: vé giấy, bao gồm các phiếu giảm giá, chứng từ hoặc vé điện tử. Với cả hai hình thức thì vé máy bay là cần thiết để có được một thể lên máy bay trong quá trình check-in tại sân bay. Khi hành khách đã có thẻ lên máy bay và vé kèm theo thì được phép lên máy bay.

2. Từ vựng chi tiết về vé máy bay trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của vé máy bay là “Airplane ticket”. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng với từ “Flight tickets”.

“Airplane ticket” đóng vai trò là một danh từ trong câu và được phát âm theo hai cách dưới đây:

Theo Anh – Anh: [ ˈeəpleɪn ˈtɪkɪt]

Theo Anh – Mỹ: [ ˈerpleɪn ˈtɪkɪt]

vé máy bay tiếng anh là gì

Cách phát âm vé máy bay trong tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về vé máy bay trong tiếng anh

Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây để bạn hiểu hơn về vé máy bay tiếng anh là gì nhé!

  • Have you booked your airplane ticket for your upcoming tour?
  • Bạn đã đặt vé máy bay cho chuyến du lịch sắp tới của mình chưa?
  • Airplane tickets are very cheap, do you want to book for us to go together?
  • Vé máy bay rất rẻ, bạn có muốn đặt để chúng mình đi cùng nhau không?
  • This is your airplane ticket, please go to the counter next to check-in.
  • Đây là vé máy bay của bạn, vui lòng đến quầy bên cạnh để làm thủ tục.
  • You can book flight tickets online, the procedure is very quick and very convenient.
  • Bạn có thể đặt vé máy bay trực tuyến, thủ tục rất nhanh chóng và rất tiện lợi.
  • This is my first time booking an airplane ticket by myself, normally my parents will buy it for me.
  • Đây là lần đầu tiên tôi tự mình đặt vé máy bay, bình thường bố mẹ tôi sẽ mua cho tôi.
  • If you need I can help you book your airplane ticket, I see airlines are offering a lot of discounts this summer.
  • Nếu bạn cần tôi có thể giúp bạn đặt vé máy bay, tôi thấy các hãng hàng không đang giảm giá rất nhiều trong mùa hè này.
  • Can you let me book an airplane ticket from Hanoi to Saigon tomorrow?
  • Anh / chị cho em xin vé máy bay từ Hà Nội vào Sài Gòn ngày mai được không ạ?
  • She specializes in hunting for cheap flight tickets, so she saves a lot of money when traveling.
  • Cô ấy chuyên săn vé máy bay giá rẻ nên tiết kiệm được kha khá tiền khi đi du lịch
  • I have already booked a fligh ticket for you.
  • Tôi đã đặt vé máy bay cho bạn rồi nhé!

vé máy bay tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ vé máy bay trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • round trip flight ticket / departure date: ngày khởi hành
  • return date: ngày bay về.
  • Airline: Hãng hàng không.
  • Arrivals: Cửa đến ở sân bay
  • Board: Lên máy bay
  • Boarding pass: Vé máy bay
  • Boarding time: Thời gian bạn lên máy bay.
  • Book: Đặt vé.
  • Business class: Khoang thương gia
  • Carry on (luggage): Hành lý xách tay.
  • Check in: Xác nhận nhận vé.
  • Conveyor belt/ carouse/ baggage claim: băng chuyền hành lý của hành khách.
  • Customs: Khu vực kiểm tra an ninh
  • Delayed: Hoãn chuyến bay.
  • Departures: Khu vực khởi hành
  • Economy class: Hạng phổ thông.
  • First class: Khoang hạng nhất.
  • Fragile: Hàng hóa dễ vỡ.
  • Gate: Cửa lên máy bay.
  • Identification: Giấy tờ tùy thân
  • Liquids: Chất lỏng.
  • Long-haul flight : Chuyến bay đường dài
  • On time: Đúng giờ.
  • One-way (ticket): Vé một chiều.
  • Oversized baggage/ Overweight baggage: Hành lý quá khổ.
  • Stopover (layover): Chặng dừng chân.Nơi dừng dân đó gọi là stopover.
  • Travel agent: Đại lý du lịch.
  • Visa : Thị thực, giấy thông hành.
  • Helpful Tips:
  • the latest flight: chuyến bay gần nhất
  • Coach: hạng thường
  • special ticket: vé hạng nhất
  • Arrivals: Khu đến
  • Departures: Khu đi
  • International check-in: Quầy làm thủ tục bay quốc tế
  • International departures: Khởi hành quốc tế
  • Domestic flights: Các chuyến bay nội địa
  • Payphones: Điện thoại tự động
  • Before departure: bay xuất phát
  • Gates 1-20: Cổng 1-20
  • Tax free shopping: Khu mua hàng miễn thuế
  • Duty free shopping: Khu mua hàng miến thuế
  • Transfers: Quá cảnh
  • Baggage reclaim: Nơi nhận hành lý
  • Passport control: Kiểm tra hộ chiếu
  • Customs: Hải quan
  • Car hire: Cho thuê ô tô
  • Departures board: Bảng giờ đi
  • Check in open: Bắt đầu làm thủ tục
  • Departed: Đã đóng của
  • Arrivals board: Bảng giờ đến
  • Expected: Dự kiến đến.

Vậy là bài viết trên đã chia sẻ chi tiết đến bạn học về vé máy bay tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng đã nêu rõ cho bạn về cách dùng cũng như các cụm từ liên qua. Mong rằng với những kiến thức trên đây có thể giúp bạn hiểu đúng và ứng dụng trong thực tế một cách tốt nhất và dễ hiểu nhất.

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.