Look Around là gì và cấu trúc cụm từ Look Around trong câu Tiếng Anh

0

Cùng là một động từ ‘ Look ’ – nhìn, nhưng khi kết hợp với giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ khá quen thuộc trong Tiếng Anh là “ Look around”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Look around nghĩa là gì?

Look around là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Look ” và giới từ “ In”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Look ” có ý nghĩa là “ nhìn ” còn giới từ “ around” lại có ý nghĩa là “ xung quanh”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Look around” mang ý nghĩa là “ Nhìn ngó xung quanh”.

look around là gì

Hình ảnh minh họa Look around

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Look around theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là /’luk’in əˈround/.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Look around

Look around được sử dụng để diễn tả hành động nhìn ngó xung quanh

Để diễn tả hành động này ta sử dụng cấu trúc:

  • LOOK AROUND SOMETHING

Ví dụ:

  • After entering her new home, Anna enjoyed herself, running into each room and looking around the house.
  • Sau khi bước vào nhà mới, Anna thích thú, chạy vô từng căn phòng và nhìn ngó xung quanh ngôi nhà.

Look around được sử dụng để diễn tả hành động thăm quan một địa điểm nào đó.

Để diễn tả hành động trên ta sử dụng cấu trúc:

  • LOOK AROUND SOMEWHERE

look around là gì

Thăm quan một địa điểm nào đó

Ví dụ:

  • Whenever I go to Paris, I often look around museums and exhibitions about architecture and painting.
  • Mỗi khi đi đến Paris, tôi thường thăm quan các viện bảo tàng và các buổi triển lãm về kiến trúc và hội họa.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • My sister and I looked around on her university lecturer’s grape farm during our trip to Venice.
  • Chị gái tôi và tôi đã thăm quan trang trại nho của giảng viên đại học của chị ấy trong chuyến đi đến Venice.
  • When you go to someone else’s house, don’t look around the room and enter anyone’s room arbitrarily, it’s rude!
  • Khi bạn đi đến nhà người khác, không nên ngó nghiêng xung quanh khắp các phòng và tự ý vào phòng của bất kỳ ai, điều đó là mất lịch sự!
  • When the 12-year-old girl was chatting with some friends in the clothing store at the Caloocan department store, a pervert entered the store, looked around and then bent down to grab the girl’s hair and pull her head back to force a kiss before she could push him away.
  • Khi cô bé 12 tuổi đang trò chuyện cùng vài người bạn trong cửa hàng quần áo tại trung tâm thương mại Caloocan thì một tên biến thái tiến vào cửa hàng, nhìn ngó xung quanh rồi tranh thủ cúi xuống túm lấy tóc bé gái, kéo đầu em ấy ra sau để cưỡng hôn trước khi cô bé kịp đẩy hắn ta ra.

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Look” và ví dụ minh họa, cùng tham khảo để hiểu rõ hơn bạn nhé!

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Look about

Đợi chờ

  • John didn’t tell his wife when he would come home and have dinner with her so she looked about him until the food was cold and it was late at night.
  • John không nói với vợ khi nào anh ta về nhà và ăn tối với cô ấy cho nên cô ấy cứ đợi chờ anh ta cho đến khi thức ăn nguội lạnh và trời tối khuya.

Look after

Chăm sóc

  • Lan has a high fever but no one looks after her because her parents have not come home from work. Fortunately, the neighbor came to visit and discovered that she should take her to the hospital for treatment.
  • Lan phát sốt cao nhưng không có ai chăm sóc cô bé bởi vì bố mẹ của cô bé đi làm chưa về nhà. May mắn, cô hàng xóm qua thăm và phát hiện nên đưa cô bé đến bệnh viện để chữa trị.

Look back

Quay lại nhìn phía sau

  • Bill was very scared and thought someone was following him home from work but when he looked back he didn’t see anyone.
  • Bill rất sợ hãi và nghĩ rằng có ai đó đang bám theo anh ta từ công ty về nhà nhưng khi anh ta quay lại nhìn thì anh ta không chả thấy một ai cả.

Look over

Xem xét, kiểm tra

  • The teacher asks all students to look over their work carefully before submitting it.
  • Giáo viên yêu cầu tất cả học sinh phải xem xét bài làm thật kỹ trước khi nộp bài.

Look forward to

Trông mong, mong chờ

  • Lisa was looking forward to receiving the admission letter from the dance academy but she waited forever and still did not receive any letter.
  • Lisa mong chờ nhận được thư trúng tuyển của học viện múa nhưng cô ấy chờ mãi vẫn không nhận được lá thư nào.

Look for

Tìm kiếm

  • Because of the Covid-19 epidemic, Jennie’s shop is closed, so she is looking for a new job to make ends meet.
  • Bởi vì dịch bệnh Covid -19 nên cửa hàng của Jennie đóng cửa cho nên cô ấy đang tìm kiếm một công việc mới để có thể trang trải cho cuộc sống.

Look out

Cẩn thận

  • Look out! There is a snake in the garden, it will bite you if you do not pay attention and step on it.
  • Cẩn thận nhé! Trong vườn có rắn đó, nó sẽ cắn cậu nếu không chú ý mà giẫm lên nó.

look around là gì

Pharsal verb Look after

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Look around” trong Tiếng Anh!

Rate this post

Leave A Reply

Your email address will not be published.